Các dạng bài tập về Quá trình nhân đôi ADN

Lý thuyết

Câu hỏi trắc nghiệm

Số phân tử ADN và số chuỗi nuclêôtit được tạo ra trong quá trình nhân đôi
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức tính số ADN con tạo ra qua nhân đôiID12-216, ID12-217
Tính số phân tử ADN con sau nhân đôi từ 1 ADN mẹID12-218, ID12-219, ID12-2128
Tính số phân tử ADN con sau nhân đôi từ nhiều ADN mẹID12-220, ID12-221
Công thức tính số chuỗi polinuclêôtit có nguyên liệu hòan toàn từ môi trườngID12-222, ID12-223
Biết số lần nhân đôi và số mạch polinuclêôtit mới → Tính số ADN ban đầuID12-224, ID12-225
Biết số mạch polinuclêôtit mới → Tính số ADN cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trườngID12-226, ID12-227
Biết số phân tử ban đầu và số mạch mới → Xác định số lần nhân đôiID12-228, ID12-229, ID12-230, ID12-231
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số phân tử còn chứa nuclêôtit mạch gốcID12-232, ID12-233, ID12-234, ID12-235, ID12-236, ID12-2129, ID12-2130, ID12-2131
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số phân tử chứa toàn nuclêôtit mớiID12-237, ID12-238, ID12-2132, ID12-2133
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số phân tử chứa nuclêôtit mớiID12-239, ID12-240, ID12-241, ID12-249
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số lần nhân đôiID12-242, ID12-243, ID12-2134
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số ADN conID12-244, ID12-245, ID12-246
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Tính số ADN ban đầuID12-2135
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Nuôi cấy nhiều lầnID12-247, ID12-248
Bài toán nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu phóng xạ - Xác định các thông sốID12-2136
Số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức liên hệ số lần nhân đôi với số nuclêôtit môi trường cung cấpID12-250, ID12-251
Biết chiều dài gen, số lần nhân đôi → Tính số nuclêôtit môi trường cung cấpID12-252, ID12-253, ID12-2137
Biết số nuclêôtit từng loại và số lần nhân đôi → Tính số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấpID12-2138, ID12-2139
Biết chiều dài gen, tỷ lệ nuclêôtit 1 mạch, số lần nhân đôi → Xác định số nuclêôtit 1 loại môi trường cung cấpID12-254, ID12-255, ID12-256, ID12-257, ID12-258, ID12-259, ID12-2140, ID12-2141
Biết chiều dài gen, số nuclêôtit các loại, số ADN con → Xác định số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấpID12-2142
Biết chiều dài gen, số liên kết hiđrô của gen và số lần nhân đôi → Xác định số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấpID12-260, ID12-261, ID12-262, ID12-2143
Biết số nuclêôtit môi trường cung cấp → Xác định thông số genID12-2144
Biết số liệu của 2 gen → Xác định số lần nhân đôi của từng genID12-263, ID12-264, ID12-265
Số liên kết hiđrô được hình thành và bị phá hủy trong nhân đôi
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức tính tổng số liên kết hiđrô được hình thành sau một số lần nhân đôiID12-266, ID12-267
Biết chiều dài gen, tỷ lệ 1 loại nuclêôtit và số lần nhân đôi → Tính số liên kết hydro được hình thành sau nhân đôiID12-268, ID12-269, ID12-270, ID12-271
Biết số liên kết hiđrô được hình thành qua nhân đôi → Xác định chiều dài của genID12-272
Công thức tính số liên kết hydro bị hủy ở 1 lần nhân đôiID12-273, ID12-274
Công thức tính số liên kết hydro bị hủy sau một số lần nhân đôiID12-275, ID12-276
Biết chiều dài và tỷ lệ nuclêôtit của gen → Tính số liên kết hydro bị hủyID12-277, ID12-278, ID12-279
Biết số liên kết hiđrô bị hủy trong nhân đôi → Xác định các thông số của genID12-2145
Số liên kết hóa trị được hình thành và bị phá hủy trong nhân đôi
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Liên kết cộng hóa trị có bị phá vỡ sau nhân đôi không?ID12-280
Biết số lượng, tỷ lệ nuclêôtit của gen → Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành sau k lần nhân đôiID12-281, ID12-282, ID12-283, ID12-284, ID12-2146
Số đoạn mồi và đoạn Okazaki xuất hiện trong nhân đôi
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức tính số đoạn mồi và đoạn Okazaki xuất hiện trong nhân đôiID12-285
Biết số đoạn Okazaki của 1 đơn vị tái bản → Tính số đoạn mồiID12-286, ID12-287
Biết số đoạn Okazaki của nhiều đơn vị tái bản → Tính số đoạn mồiID12-288, ID12-289, ID12-290, ID12-2147
Biết số đoạn Okazaki của nhiều đơn vị tái bản, số đoạn mồi → Tính số lần nhân đôiID12-291, ID12-292
Subscribe
Nhận thông báo
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận