Các dạng bài tập về quá trình phiên mã

Lý thuyết

Câu hỏi trắc nghiệm

Xác định tỷ lệ bộ ba khi tổng hợp phân tử ARN
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Biết tỷ lệ các ribônuclêôtit → tính tỷ lệ bộ baID12-338, ID12-339, ID12-340, ID12-341, ID12-342, ID12-343
Biết trình tự gen, xác định trình tự ARN hay ngược lại
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Biết trình tự mạch gốc ADN → Xác định trình tự ARNID12-344, ID12-345, ID12-346, ID12-347, ID12-348, ID12-349
Biết trình tự mạch bổ sung ADN → Xác định trình tự ARNID12-350, ID12-351, ID12-352, ID12-353
Liên hệ về số nuclêôtit, chiều dài của gen và ARN
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Xác định số lượng nuclêôtit của ARNID12-354, ID12-355
Xác định số nuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mãID12-356, ID12-357
Biết tỷ lệ các loại nuclêôtit của ARN → Tính tỷ lệ các loại nuclêôtit của ADNID12-358, ID12-359, ID12-360
Biết chiều dài gen, số lượng, tỷ lệ nuclêôtit ARN → Tính số lượng các loại nuclêôtit của ADNID12-361, ID12-362, ID12-363, ID12-364, ID12-365, ID12-366, ID12-367, ID12-368, ID12-369
Xác định số nuclêôtit của gen khi có đoạn exon intronID12-370, ID12-371
Số liên kết hiđrô bị phá hủy, số liên kết hóa trị được hình thành trong phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Xác định số liên kết cộng hóa trị trong ARN được tạo ra trong phiên mãID12-372, ID12-373
Biết các số liệu phiên mã → Xác định số liên kết hiđrô của genID12-374, ID12-375
Xác định số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong phiên mãID12-376, ID12-377
Xác định số lần phiên mã của gen, số phân tử mARN tạo ra
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Biết số lượng nuclêôtit môi trường → Xác định số ARN được tạo raID12-378, ID12-379
Biết số lần nhân đôi, phiên mã → Xác định số ARN được tạo raID12-380
Biết chiều dài gen, số lần nhân đôi, phiên mã → Xác định số ARN được tạo ra và số nuclêôtit của ARNID12-381, ID12-382
Xác định số lần sao mãID12-383, ID12-384
Xác định mạch khuôn và số lần sao mãID12-385, ID12-386
Subscribe
Nhận thông báo
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận