ARN và quá trình phiên mã

Lý thuyết

Câu hỏi trắc nghiệm

Cấu tạo hóa học của ARN
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Đơn phân của ARNID12-293, ID12-294, ID12-2148, ID12-2149
Các loại ARN
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Đặc điểm chung của các loại ARNID12-295, ID12-296, ID12-2150, ID12-2151, ID12-2152
Đặc điểm của mARNID12-297, ID12-298
Đặc điểm của tARNID12-299, ID12-300, ID12-2153, ID12-2154, ID12-2155, ID12-3732
Phân tử mang bộ ba đối mã (anticôđon)ID12-301, ID12-302, ID12-303, ID12-2156
Chức năng của ARNID12-304, ID12-305
Khái niệm phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Khái niệm phiên mãID12-306, ID12-307, ID12-308, ID12-2157
Sinh vật có phiên mãID12-2158
Thời điểm phiên mãID12-2159
Nơi diễn ra phiên mãID12-2160
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Các thành phần tham gia phiên mãID12-310, ID12-311, ID12-2161
Vai trò của ADN trong phiên mãID12-309, ID12-2162
Enzim xúc tácID12-312, ID12-313, ID12-2163, ID12-2164
Đặc điểm của ARN polimerazaID12-2165
Diễn biến quá trình phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Nguyên tắc bổ sung trong phiên mãID12-314, ID12-315, ID12-2166, ID12-2167, ID12-2168
Diễn biến phiên mãID12-316
Khởi đầuID12-2169, ID12-2170
Phiên mã không cần tổng hợp đoạn mồiID12-2171
Chiều di chuyển của enzimID12-317, ID12-318
Chiều tổng hợpID12-3733
Sau khi phiên mã kết thúcID12-326, ID12-327
Đặc điểm chung phiên mãID12-319, ID12-320, ID12-2172, ID12-2173, ID12-2174, ID12-2175, ID12-2176, ID12-2177
Đặc điểm phiên mã ở sinh vật nhân thựcID12-321, ID12-322, ID12-323, ID12-324, ID12-325
Kết quả, ý nghĩa quá trình phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Vai trò của phiên mãID12-328, ID12-329, ID12-2178
So sánh nhân đôi và phiên mã
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Điểm khác nhau giữa enzym ADN polymerase và ARN polymeraseID12-330, ID12-331
So sánh số lần nhân đôi và phiên mãID12-332, ID12-333, ID12-2179
Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mãID12-2180, ID12-2181, ID12-2182, ID12-2183, ID12-2184
Điểm khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mãID12-334, ID12-335, ID12-2185
Sao mã ngượcID12-336, ID12-337
Subscribe
Nhận thông báo
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận