Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Diễn biến quá trình nhân đôi ADN | ID12-2103, ID12-2104 |
Mạch khuôn trong nhân đôi ADN | ID12-2105 |
Chiều hình thành mạch ADN mới | ID12-176, ID12-177 |
Đặc điểm mạch ADN mới | ID12-178, ID12-179 |
Nguyên nhân mạch ADN mới được tổng hợp ngắt quãng | ID12-180, ID12-181, ID12-182, ID12-2106, ID12-2107 |
Khái niệm đoạn Okazaki | ID12-183, ID12-2108, ID12-3602 |
Enzim nối | ID12-184, ID12-185, ID12-186, ID12-187, ID12-2109, ID12-2110, ID12-2111 |
Cắt bỏ đoạn mồi | ID12-2112 |
Kết quả nhân đôi ADN | ID12-2113 |
Đặc điểm chung của nhân đôi ADN | ID12-188, ID12-189, ID12-190, ID12-191, ID12-192, ID12-193, ID12-194, ID12-2114, ID12-2115, ID12-2116, ID12-2117 |
Đặc điểm nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực | ID12-195, ID12-196, ID12-197, ID12-198, ID12-199, ID12-200, ID12-201, ID12-202, ID12-203, ID12-2118, ID12-2119, ID12-2120, ID12-2121 |
Đặc điểm nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ | ID12-204, ID12-205, ID12-206 |
Điểm giống nhau giữa nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực | ID12-207, ID12-2122 |
Điểm khác nhau giữa nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực | ID12-208, ID12-2123, ID12-2124 |
Xác định đoạn gen tổng hợp liên tục hay gián đoạn | ID12-209, ID12-210 |
Nhân đôi ADN với nuclêôtit đánh dấu | ID12-211, ID12-212 |
Thí nghiệm tái bản ADN | ID12-213, ID12-2125, ID12-2126, ID12-2127 |
Tốc độ nhân đôi của toàn bộ hệ gen | ID12-214 |
Phương pháp nghiên cứu nhân đôi ADN | ID12-215 |