Lý thuyết
Câu hỏi trắc nghiệm
Khái niệm gen
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Khái niệm gen | ID12-1, ID12-2, ID12-3, ID12-3588 |
Đơn phân cấu tạo nên ADN | ID12-4, ID12-5, ID12-1939, ID12-1940 |
Các loại đơn phân nuclêôtit cấu tạo ADN | ID12-6, ID12-7, ID12-8, ID12-1941, ID12-1942, ID12-1943, ID12-1944, ID12-1945, ID12-3589 |
Nguyên tắc bổ sung trong cấu tạo của gen (ADN) | ID12-1946, ID12-3590 |
Tìm trình tự mạch bổ sung của gen khi biết trình tự mạch gốc | ID12-9, ID12-10, ID12-1947, ID12-1948 |
Cấu trúc chung của gen cấu trúc
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Các vùng cấu trúc của một gen | ID12-15, ID12-16, ID12-17, ID12-1949, ID12-3591, ID12-3592 |
Đặc điểm vùng điều hòa của gen | ID12-1950, ID12-1951, ID12-3593, ID12-3594 |
Đặc điểm vùng mã hóa của gen | ID12-19, ID12-3595 |
Đặc điểm vùng kết thúc của gen | ID12-20, ID12-21, ID12-1952, ID12-1953 |
Đặc điểm chung của gen cấu trúc | ID12-22, ID12-23, ID12-1954, ID12-1955 |
Phân biệt gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Khái niệm gen phân mảnh | ID12-24, ID12-25, ID12-1956, ID12-1957 |
Tên đoạn mã hóa, không mã hóa axit amin của gen phân mảnh | ID12-26, ID12-27, ID12-1958, ID12-1959, ID12-1960 |
Loài sinh vật có gen phân mảnh | ID12-28, ID12-29, ID12-1961, ID12-3596 |
So sánh gen của sinh vật nhân sơ và nhân thực | ID12-1962, ID12-3597 |
Ý nghĩa của sự phân mảnh gen | ID12-1963 |
Cùng mã hóa cho một lượng axit amin → loại gen nào dài hơn | ID12-30, ID12-31 |
Biết tổng số đoạn → Tính số đoạn exon và intron | ID12-32, ID12-33 |
Đặc điểm gen của sinh vật nhân thực | ID12-1964 |