Một gen dài 10200 Å, lượng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là:
A. 7200
B. 600
C. 7800
D. 3600
Lời giải:
Số nuclêôtit của gen là: \(N = \frac{{2L}}{{3,4}} = \frac{{2 \times 10200}}{{3,4}} = 6000\)
A chiếm 20% tổng số lượng nuclêôtit của cả gen nên ta có :
A = 20% × 6000 = 0,2 x 6000 = 1200 (nuclêôtit)
G = N/2 – A = 3000 – 1200 = 1800 (nuclêôtit)
Số liên kết hiđrô của gen là: H = 2A+ 3G = 2 x 1200 + 3 x 1800 = 7800 liên kết
Đáp án C