ID12-1897. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sơ đồ phả hệ dưới đây?

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sơ đồ phả hệ dưới đây?

I. Có 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc.

II. Người III2 có 2 kiểu gen quy định kiểu hình không bị điếc.

III. Cặp vợ chồng III2 và III3 sinh ra một đứa con trai, xác xuất để đứa con này chỉ mang một bệnh là 32,5%.

IV. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh thêm một đứa con gái bình thường và không mang alen gây bệnh là 13,125%.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Lời giải

Quy ước gen: A: bình thường > a: điếc bẩm sinh. Gen trên NST thường

M: bình thường > m: mù màu. Gen trên NST giới tính X

I.đúng. Có 10 người xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc

II.sai. Người III2 chỉ có 1 kiểu gen Aa

III. đúng III2 (\(\frac{1}{2}{X^M}{X^M}:\frac{1}{2}{X^M}{X^m}\)) × III3 (XMY)  →  \(\frac{3}{8}{X^M}Y:\frac{1}{8}{X^m}Y\)

III2 (Aa) × III3 (\(\frac{2}{5}{\rm{AA}}:\frac{3}{5}{\rm{Aa}}\))  →  \(\frac{{17}}{{20}}A\_:\frac{3}{{20}}{\rm{aa}}\)

Xác xuất để đứa con này chỉ mang một bệnh là: \(C_2^1 \times \frac{3}{8} \times \frac{3}{{20}} + C_2^1 \times \frac{1}{8} \times \frac{{17}}{{20}} = 0,325\)

IV.đúng

III2 (\(\frac{1}{2}{X^M}{X^M}:\frac{1}{2}{X^M}{X^m}\)) × III3 (XMY)  →  \(\frac{3}{8}{X^M}{X^M}:\frac{1}{8}{X^M}{X^m}\)

III2 (Aa) × III3 (\(\frac{2}{5}{\rm{AA}}:\frac{3}{5}{\rm{Aa}}\))  →  \(\frac{7}{{20}}AA:\frac{{10}}{{20}}{\rm{A}}a:\frac{3}{{20}}{\rm{aa}}\)

Xác suất sinh con gái bình thường không mang gen gây bệnh: \(\frac{3}{8} \times \frac{7}{{20}} = 13,125\% \)

Đáp án A