Khái quát về virus
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm virus | ID10-2126, ID10-2127, ID10-2128, ID10-2129, ID10-2130 |
Thành phần cấu tạo nên virut | ID10-2131, ID10-2132, ID10-2133 |
Đặc điểm của virus | ID10-2134, ID10-2135, ID10-2136, ID10-2137 |
Hình thức sống của virus | ID10-2138, ID10-2139, ID10-2140, ID10-2141, ID10-2142, ID10-2143, ID10-2144, ID10-2145, ID10-2146, ID10-2147, ID10-2148, ID10-2149 |
Vì sao người ta coi virut chỉ là một dạng sống | ID10-2150, ID10-2151, ID10-2152 |
Virion | ID10-2153, ID10-2154, ID10-2155 |
Cấu tạo của virus
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Hệ gen của virut | ID10-2156, ID10-2157, ID10-2158, ID10-2159, ID10-2160, ID10-2161 |
Vai trò hệ gen của virut | ID10-2162, ID10-2163 |
Nhóm virut chỉ chứa ADN | ID10-2164, ID10-2165 |
Nhóm virut chỉ chứa ARN | ID10-2166, ID10-2167 |
Vỏ capsit | ID10-2168, ID10-2169, ID10-2170, ID10-2171 |
Cấu tạo của virut trần | ID10-2172, ID10-2173, ID10-2174, ID10-2175, ID10-2176, ID10-2177, ID10-2178 |
Nulêôcapsit | ID10-2179, ID10-2180, ID10-2181, ID10-2182 |
Thí nghiệm về vai trò của hệ gen virut | ID10-2183, ID10-2184, ID10-2185, ID10-2186, ID10-2187 |
Vỏ ngoài | ID10-2188, ID10-2189, ID10-2190 |
Gai glicôprôtêin | ID10-2191 |
Nhóm virut có vỏ ngoài | ID10-2192 |
Phát biểu chung đặc điểm cấu tạo của virut | ID10-2193 |
Hình thái của virus
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các dạng hình thái của virus | ID10-2194, ID10-2195 |
Đại diện virut dạng hình xoắn | ID10-2196, ID10-2197, ID10-2198 |
Đặc điểm virut dạng xoắn | ID10-2199, ID10-2200 |
Đại diện virut dạng hình khối | ID10-2201 |
Đặc điểm virut dạng khối | ID10-2202 |
Đại diện virut dạng hỗn hợp | ID10-2203, ID10-2204 |
Đặc điểm virut dạng hỗn hợp | ID10-2205 |
Điểm khác nhau giữa virut và vi khuẩn | ID10-2206, ID10-2207, ID10-2208 |
Điểm giống nhau giữa virut và các cơ thể sống khác | ID10-2209 |
Điểm khác nhau giữa virut và các cơ thể sống khác | ID10-2210, ID10-2211, ID10-2212 |