Các chất dinh dưỡng cho sinh trưởng ở vi sinh vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các chất dinh dưỡng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật | ID10-2013, ID10-2014, ID10-2015 |
Phân chia các nhóm vi sinh vật dựa vào nhu cầu ôxi | ID10-2016, ID10-2017 |
Khái niệm nhân tố sinh trưởng | ID10-2018, ID10-2019, ID10-2020, ID10-2021, ID10-2022, ID10-2023 |
Ví dụ nhân tố sinh trưởng | ID10-2024, ID10-2025 |
Vi sinh vật khuyết dưỡng | ID10-2026, ID10-2027, ID10-2028 |
Ứng dụng vi sinh vật khuyết dưỡng | ID10-2029, ID10-2030, ID10-2031, ID10-2032, ID10-2033, ID10-2034, ID10-2035, ID10-2036, ID10-2037 |
Các chất ức chế sinh trưởng ở vi sinh vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Mục đích ức chế sinh trưởng của vi sinh vật | ID10-2038 |
Các chất ức chế sinh trưởng ở vi sinh vật | ID10-2039, ID10-2040, ID10-2041, ID10-2042, ID10-2043 |
Tác động và ứng dụng của các hợp chất ancol | ID10-2044, ID10-2045, ID10-2046 |
Tác động và ứng dụng của kháng sinh | ID10-2047, ID10-2048, ID10-2049, ID10-2050, ID10-2051, ID10-2052 |
Tác động và ứng dụng của kim loại nặng | ID10-2053, ID10-2054, ID10-2055 |
Tác động và ứng dụng của Clo | ID10-2056, ID10-2057, ID10-2058 |
Tác động và ứng dụng của xà phòng | ID10-2059, ID10-2060, ID10-2061, ID10-2062 |
Các yếu tố vật lý tác động đến ở vi sinh vật
Nội dung câu hỏi | Link csú hoit |
Các yếu tố vật lý tác động đến ở vi sinh vật | ID10-2063, ID10-2064 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ | ID10-2065, ID10-2066 |
Phân chia vi sinh vật theo nhiệt độ | ID10-2067, ID10-2068 |
Nhóm vi sinh vật ưa ấm | ID10-2069, ID10-2070, ID10-2071, ID10-2072, ID10-2073, ID10-2074, ID10-2075, ID10-2076, ID10-2077, ID10-2078 |
Nhóm vi sinh vật ưa lạnh | ID10-2079, ID10-2080 |
Nhóm vi sinh vật ưa nhiệt | ID10-2081, ID10-2082, ID10-2083 |
Nhóm vi sinh vật ưa siêu nhiệt | ID10-2084 |
Ví dụ nhiệt độ hoạt động của vi sinh vật | ID10-2085 |
Nhiệt độ hoạt động của vi sinh vật và bảo quản thực phẩm | ID10-2086, ID10-2087, ID10-2088, ID10-2089, ID10-2090, ID10-2091 |
Ảnh hưởng của độ ẩm | ID10-2092, ID10-2093, ID10-2094 |
Độ ẩm thích hợp vi sinh vật và bảo quản thực phẩm | ID10-2095, ID10-2096, ID10-2097, ID10-2098, ID10-2099, ID10-2100 |
Ảnh hưởng của độ pH | ID10-2101, ID10-2102 |
Phân chia vi sinh vật dựa vào độ pH | ID10-2103, ID10-2104 |
Vi sinh vật ưa trung tính | ID10-2105, ID10-2106, ID10-2107, ID10-2108 |
Vi sinh vật ưa axit | ID10-2109, ID10-2110, ID10-2111, ID10-2112, ID10-2113 |
Ảnh hưởng của ánh sáng | ID10-2114, ID10-2115, ID10-2116, ID10-2117 |
Ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu | ID10-2118, ID10-2119, ID10-2120, ID10-2121, ID10-2122 |
Mục đích việc sử dụng yếu tố vật lý | ID10-2123 |
Tác động của vi sinh vật đến môi trường sống | ID10-2124, ID10-2125 |