Lý thuyết
Câu hỏi trắc nghiệm
Xác định số lượng nhiễm sắc thể trong thể lệch bội
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Đặc điểm của các thể lệch bội thường gặp | ID12-716, ID12-717 |
Kí hiệu bộ NST của một số thể lệch bội thường gặp | ID12-718, ID12-719, ID12-720, ID12-721 |
Số NST trong thể lệch bội | ID12-722, ID12-723, ID12-724, ID12-725, ID12-726, ID12-727 |
Xác định thể lệch bội khi biết số NST của tế bào | ID12-728, ID12-729, ID12-730 |
Xác định số NST của tế bào ở 1 thời điểm phân bào | ID12-731, ID12-732, ID12-733, ID12-734, ID12-735, ID12-736 |
Xác định bộ NST lưỡng bội của loài từ thể lệch bội | ID12-737, ID12-738 |
Xác định các dòng tế bào tạo thành sau đột biến | ID12-739, ID12-740, ID12-741 |
Xác định kiểu gen, kiểu hình của hợp tử, thể đột biến tạo thành
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định kiểu gen giao tử | ID12-742 |
Xác định tỷ lệ giao tử đột biến | ID12-743 |
Xác định kiểu gen đời con | ID12-744, ID12-745, ID12-746, ID12-747 |
Số loại kiểu gen của đời con | ID12-748, ID12-749, ID12-750 |
Xác định tỷ lệ đời con | ID12-751, ID12-752 |
Xác định số thể lệch bội của loài
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Số loại hợp tử lệch bội | ID12-753, ID12-754, ID12-755, ID12-756 |
Số loại thể lệch bội khác nhau | ID12-757, ID12-758, ID12-759, ID12-760, ID12-761, ID12-762, ID12-763, ID12-764, ID12-765 |
Bài tập tổng hợp về đột biến lệch bội | ID12-766, ID12-767, ID12-768, ID12-769 |