Cấu tạo của tim
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Cấu tạo của tim | ID8-562, ID8-563, ID8-564, ID8-565 |
Loại mạch máu nuôi tim | ID8-566, ID8-567 |
Vị trí các van tim | ID8-568 |
Đường đi của máu qua tim | ID8-569, ID8-570, ID8-571, ID8-572, ID8-573, ID8-574 |
Đường đi của máu từ tim đổ vào mạch máu và ngược lại | ID8-575, ID8-576, ID8-577, ID8-578, ID8-579, ID8-580, ID8-581, ID8-582, ID8-583 |
Hoạt động của van tim | ID8-584, ID8-585, ID8-586, ID8-587 |
Cấu tạo của mạch máu
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Các loại mạch máu | ID8-588 |
Chức năng của mao mạch | ID8-589, ID8-590, ID8-591 |
Đặc điểm của mao mạch | ID8-592 |
Đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng của mao mạch | ID8-593, ID8-594 |
Mạch máu dưới da | ID8-595 |
Chức năng của tĩnh mạch | ID8-596, ID8-597 |
Chu kì co dãn của tim
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Các pha trong chu kì tim | ID8-598 |
Thời gian của một chu kì tim | ID8-599, ID8-600, ID8-601 |
Thời gian từng pha trong chu kì tim | ID8-602, ID8-603, ID8-604, ID8-605, ID8-606, ID8-607, ID8-608, ID8-609 |
Số nhịp tim ở người | ID8-610, ID8-611, ID8-612, ID8-613 |
Chu kì tim khi tim đập nhanh hơn | ID8-614 |
Chẩn đoán bệnh tim | ID8-615 |