Phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào | ID12-1671, ID12-1672 |
Tạo giống bằng công nghệ tế bào ở thực vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Quy trình nuôi cấy hạt phấn | ID12-1673, ID12-1674, ID12-1675, ID12-1676, ID12-1677 |
Tỷ lệ dòng thuần | ID12-1678, ID12-1679 |
Số dòng thuần | ID12-1680, ID12-1681, ID12-1682, ID12-1683 |
Mục đích phương pháp nuôi cấy tế bào, mô thực vật | ID12-1684, ID12-1685 |
Đặc điểm của phương pháp nuôi cấy mô – tế bào | ID12-1686, ID12-1687 |
Mục đích của phương pháp lai tế bào sinh dưỡng | ID12-1688, ID12-1689, ID12-1690, ID12-1691, ID12-1692, ID12-1693, ID12-1694 |
Khái niệm lai tế bào (dung hợp tế bào trần) | ID12-1695 |
Đặc điểm cây lai tế bào | ID12-1696, ID12-1697 |
Thành tựu lai tế bào | ID12-1698 |
Thí nghiệm tạo giống ở thực vật | ID12-1699, ID12-1700, ID12-1701, ID12-1702 |
Tạo giống bằng công nghệ tế bào ở động vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm cấy truyền phôi | ID12-1703, ID12-1704, ID12-1705, ID12-1706 |
Đặc điểm sản phẩm của cấy truyền phôi | ID12-1707, ID12-1708, ID12-1709, ID12-1710, ID12-1711 |
Điểm giống nhau của nuôi cấy mô tế bào và cấy truyền phôi | ID12-1712, ID12-1713 |
Đặc điểm sản phẩm của nhân bản vô tính ở động vật | ID12-1714, ID12-1715, ID12-1716 |
Quy trình nhân bản vô tính động vật | ID12-1717, ID12-1718 |
Đặc điểm nhân bản vô tính ở động vật | ID12-1719, ID12-1720 |
Vì sao kĩ thuật di truyền thực hiện ở thực vật thuận lợi hơn ở động vật | ID12-1721, ID12-1722 |
Các phương pháp tạo ra dòng thuần chủng | ID12-1723, ID12-1724 |