Đề thi học kì 1 Sinh 8 năm học 2021-2022 THCS Cự Khối
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân.
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân
Câu 2: Loại xương nào dưới đây là xương ngắn?
A. Xương cổ tay
B. Xương cẳng tay
C. Xương đốt sống
D. Xương bả vai
Câu 3: Hai đầu của xương dài có chức năng làm gì?
A. Giảm ma sát trong khớp xương
B. Phân tán lực tác động
C. Tạo các ô chứa tủy đỏ
D. Giảm ma sát trong khớp xương, phân tán lực động, tạo các ô chứa tủy đỏ
Câu 4: Cơ người có tính chất cơ bản là:
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 5: Thành phần cấu tạo nào của máu chiếm 55% thể tích?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Tiểu cầu
Câu 6: Trong cơ thể người có các loại miễn dịch nào dưới đây?
A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm
Câu 7: Ở người có mấy nhóm máu chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ các cơ quan nào?
A. Tim, hệ mạch
B. Tim, động mạch
C. Tim, tĩnh mạch
D. Tim, mao mạch
Câu 9: Quá trình hô hấp bao gồm các giai đoạn nào dưới đây?
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
Câu 10: Các cơ quan nào thuộc đường dẫn khí trong hệ hô hấp ?
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Lỗ mũi, khoang mũi, họng, khí quản, phế quản, lá phổi.
Câu 11: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?
A. Khi nito
B. Khí cacbonic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu 12: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbonic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu 13: Quá trình tiêu hóa trong cơ thể người gồm có mấy hoạt động tiêu hóa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là:
A. Tiết nước bọt
B. Nhai và đảo trộn thức ăn
C. Tạo viên thức ăn
D. Tiết nước bọt, nhai và đào trộn thức ăn, tạo viên thức ăn
Câu 15: Trong dạ dày, hoạt động biến đổi lí học là
A. sự tiết nước bọt
B. sự co bóp của dạ dày
C. sự tạo viên thức ăn
D. hoạt động của các enzyme
Câu 16: Ruột non có cấu tạo gồm mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Thành phần cấu tạo của xương gồm những chất nào?
A. Chủ yếu là chất hữu
B. Chủ yếu là chất vô y (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ và ch vô cơ
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 18: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là gì?
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 19: Sau khi tiêm phòng, chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai, đó là miễn dịch gì?
A. Miễn dịch bẩm sinh
B. Miễn dịch tập nhiễm
C. Miễn dịch chủ động (miễn dịch nhân tạo)
D. Miễn dịch tự nhiên
Câu 20: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Không có tế bào máu nào
Câu 21: Hồng cầu có chức năng gì trong cơ thể?
A. Vận chuyển các chất thải
B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng
C. Vận chuyển khí O2
D. Vận chuyển khí O2 và CO2
Câu 22: Trong hệ tuần hoàn có mấy loại mạch máu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo?
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
Câu 24: Khi hít vào thì thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào?
A. Cơ hoành co, các xương sườn nâng lên, các cơ liên sườn ngoài co làm tăng thể tích lồng ngực
B. Cơ liên sườn ngoài dãn làm giảm thể tích lồng ngực
C. Các xương sườn được hạ xuống làm giảm thể tích lồng ngực
D. Cơ hoành dãn làm giảm thể tích lồng ngực
Câu 25: Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa?
A. Vitamin
B. Gluxit
C. Protein
D. Lipit
Câu 26: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng bao gồm các hoạt động biến đổi nào?
A. Chỉ có biến đổi lí học
B. Chỉ có biến đổi hóa học
C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học
D. Chỉ có biến đổi cơ học
Câu 27: Biến đổi hóa học ở dạ dày có sự tham gia của thành phần nào?
A. Tuyến vị
B. Các lớp cơ của dạ dày
C. Enzyme pepsin
D. Enzyme pepsin và dịch vị
Câu 28: Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ?
A. Tá tràng
B. Manh tràng
C. Hồng tràng
D. Hồi tràng
Câu 29: Loại thức ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 30: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Khi bị khuyết tật tim, sử dụng chất kích thích, trải qua cú sốc
Câu 31: Ở trạng thái nghỉ ngơi, so với người bình thường, vận động viên có:
A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
B. nhịp tim không đồi và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đồi
C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đồi
D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đồi.
Câu 32: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?
A. Nước ăn chân
B. Tay chân miệng
C. Tim bẩm sinh
D. Bệnh á sừng
Câu 33: Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp là gì?
A. Bụi
B. Nitơ ôxit
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Bụi, nitơ ôxit, virut Corona
Câu 34: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nói không với thuốc lá
D. Đeo khẩu trang khi đi đường, luyện tập thể dục thể thao, không hút thuốc lá
Câu 35: Các bệnh nào dưới đây là bệnh thường gặp ở đường hô hấp?
A. Hen suyễn
B. Lao
C. Viêm phế quản
D. Hen suyễn, lao, viêm phế quản
Câu 36: Tác nhân gây hại nào cho hệ hô hấp gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao?
A. Bụi
B. Nito oxit
C. Vi sinh vật gây bệnh
D. Lưu huỳnh oxit
Câu 37: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?
A. Vi sinh vật
B. Uống nhiều rượu, bia
C. Ăn thức ăn ôi thiu
D. Vi sinh vật, uống nhiều rượu bia, ăn thức ăn ôi thiu
Câu 38: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng cần lưu ý điều gì?
A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
B. Ăn uống hợp vệ sinh
C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
D. Vệ sinh răng miệng, ăn uống hợp vệ sinh, khẩu phần ăn đủ chất dinh dưỡng
Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống trà đặc
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
Câu 40: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?
A. Trào ngược acid
B. Hội chứng IBS (ruột kích thích)
C. Không dung nạp lactose
D. Viêm phế quản
Lời giải chi tiết
Câu 1: Bộ xương người được chia làm 3 phần là: xương đầu, xương thân, xương các chi
Đáp án A
Câu 2: Xương cổ tay là xương ngắn
Đáp án A
Câu 3: Hai đầu của xương dài có sụn bọc đầu xương chức năng là giảm ma sát trong khớp xương, các nan xương hình vòng cung nhằm phân tán lực động, tạo các ô chứa tủy đỏ
Đáp án D
Câu 4: Cơ người có tính chất cơ bản là: co và dãn.
Đáp án A
Câu 5: Huyết tương chiếm 55% thể tích máu
Đáp án C
Câu 6: Trong cơ thể người có miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
Đáp án A
Câu 7: Ở người có 4 nhóm máu chính
Đáp án C
Câu 8: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ tim và hệ mạch.
Đáp án A
Câu 9: Quá trình hô hấp bao gồm các giai đoạn: sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi
Đáp án D
Câu 10: Lỗ mũi, khoang mũi, họng, khí quản, phế quản, lá phổi thuộc đường dẫn khí trong hệ hô hấp
Đáp án D
Câu 11: Khí cacbonic sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu
Đáp án C
Câu 12: Khí cacbonic sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang
Đáp án B
Câu 13: Quá trình tiêu hóa trong cơ thể người gồm 5 hoạt động tiêu hóa: ăn uống, đẩy thức ăn xuống ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân.
Đáp án D
Câu 14: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là: tiết nước bọt, nhai và đào trộn thức ăn, tạo viên thức ăn
Đáp án D
Câu 15: Trong dạ dày, hoạt động biến đổi lí học là sự co bóp của dạ dày
Đáp án B
Câu 16: Ruột non có cấu tạo gồm 4 lớp: màng bọc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc và lớp niêm mạc
Đáp án C
Câu 17: Thành phần cấu tạo của xương gồm: chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Đáp án D
Câu 18: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
Đáp án A
Câu 19: Miễn dịch chủ động (miễn dịch nhân tạo) có được sau khi tiêm phòng
Đáp án C
Câu 20: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào tiểu cầu
Đáp án C
Câu 21: Hồng cầu có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2
Đáp án D
Câu 22: Trong hệ tuần hoàn có 3 loại mạch máu
Đáp án C
Câu 23: VA và amidan là các tổ chức bạch huyết nằm ở ngã tư hầu họng
Đáp án B
Câu 24: Khi hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài co khiến thể tích lồng ngực tăng
Đáp án A
Câu 25: Vitamin không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa
Đáp án A
Câu 26: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng bao gồm biến đổi lí học và hóa học
Đáp án C
Câu 27: Biến đổi hóa học ở dạ dày có sự tham gia của enzyme pepsin và dịch vị
Đáp án D
Câu 28: Dịch ruột và dịch mật đổ vào tá tràng
Đáp án A
Câu 29: Cá hồi đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch
Đáp án C
Câu 30: Nhịp tim sẽ tăng lên trong tất cả các trường hợp A, B, C.
Đáp án D
Câu 31: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
Đáp án A
Câu 32: Bệnh tim bẩm sinh gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch
Đáp án C
Câu 33: Bụi, nitơ ôxit, virut Corona đều có hại cho hệ hô hấp
Đáp án D
Câu 34: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần đeo khẩu trang khi đi đường, luyện tập thể dục thể thao, không hút thuốc lá
Đáp án D
Câu 35: Hen suyễn, lao, viêm phế quản là bệnh thường gặp ở đường hô hấp
Đáp án D
Câu 36: Nitơ ôxit gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao.
Đáp án B
Câu 37: Vi sinh vật, uống nhiều rượu bia, ăn thức ăn ôi thiu đều gây hại cho hệ tiêu hóa
Đáp án D
Câu 38: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng cần vệ sinh răng miệng, ăn uống hợp vệ sinh, khẩu phần ăn đủ chất dinh dưỡng
Đáp án D
Câu 39: Biện pháp 1, 2, 3 giúp cải thiện tình trạng táo bón
Đáp án D
Câu 40: Viêm phế quản là bệnh đường hô hấp, không phải là bệnh do hệ tiêu hóa
Đáp án D