Đa dạng về thành phần loài của lớp Cá
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Số loài cá | ID7-979 |
Đại diện của lớp Cá | ID7-980, ID7-981 |
Các lớp Cá | ID7-982, ID7-983 |
Đặc điểm của Cá sụn | ID7-984, ID7-985 |
Loài thuộc lớp Cá sụn | ID7-986 |
Loài thuộc lớp Cá xương | ID7-987 |
Điểm khác nhau giữa Cá sụn và Cá xương | ID7-988, ID7-989, ID7-990 |
Đa dạng về môi trường sống của lớp Cá
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Môi trường sống của cá | ID7-991, ID7-992 |
Đặc điểm thích nghi của cá sống ở tầng nước mặt | ID7-993, ID7-994 |
Loài cá sống ở tầng nước mặt | ID7-995 |
Đặc điểm thích nghi của cá sống ở tầng nước giữa | ID7-996 |
Loài cá sống ở tầng nước giữa | ID7-997 |
Đặc điểm thích nghi của cá sống ở tầng đáy | ID7-998 |
Loài cá sống ở tầng đáy | ID7-999 |
Đặc điểm chung của lớp Cá
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm chung của các loài cá | ID7-1000, ID7-1001, ID7-1002, ID7-1003, ID7-1004 |
Vai trò của cá
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Vai trò của cá đối với con người | ID7-1005, ID7-1006 |
Loài cá gây hại | ID7-1007 |
Ứng dụng cá trong đời sống | ID7-1008 |