Các bộ móng guốc
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm của bộ Móng guốc | ID7-1529, ID7-1530, ID7-1531 |
Phân chia bộ Móng guốc | ID7-1532, ID7-1533 |
Bộ Guốc chẵn
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm của bộ Guốc chẵn | ID7-1534, ID7-1535 |
Đại diện bộ Guốc chẵn | ID7-1536, ID7-1537 |
Loài thuộc nhóm động vật nhai lại. | ID7-1538 |
Bộ Guốc lẻ
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm của bộ Guốc lẻ | ID7-1539, ID7-1540 |
Đại diện bộ Guốc lẻ | ID7-1541, ID7-1542 |
Bộ Voi
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm của bộ Voi | ID7-1543, ID7-1544, ID7-1545, ID7-1546 |
Bộ Linh trưởng
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm của bộ Linh trưởng | ID7-1547, ID7-1548, ID7-1549 |
Đại diện của bộ Linh trưởng | ID7-1550, ID7-1551, ID7-1552, ID7-1553, ID7-1554, ID7-1555 |
Phân biệt các loài của bộ Linh trưởng | ID7-1556, ID7-1557, ID7-1558 |
Đặc điểm chung của lớp Thú
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm chung của lớp Thú | ID7-1559, ID7-1560, ID7-1561, ID7-1562 |
Đặc điểm giống nhau giữa lớp Thú và lớp Chim | ID7-1563 |
Đặc điểm khác nhau giữa lớp Thú và lớp Chim | ID7-1564 |
Vai trò của thú
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Vai trò của thú | ID7-1565, ID7-1566 |