Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật

Đặc trưng tỷ lệ giới tính của quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khái niệm tỉ lệ giới tínhID12-3282, ID12-3283
Các nhân tố quyết định tỉ lệ giới tínhID9-1668, ID9-1669, ID9-1670, ID12-3284,
Vai trò của việc nghiên cứu tỉ lệ giới tínhID9-1667
Mục đích việc điều chỉnh tỉ lệ đực, cáiID9-1671

Đặc trưng nhóm tuổi của quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khái niệm tuổi của quần thểID12-3286, ID12-3287, ID12-3288, ID12-3691, ID12-3692
Các nhóm tuổi trong quần thểID9-1672
Vai trò của nhóm tuổi trước sinh sảnID9-1673, ID9-1674
Vai trò của nhóm tuổi sinh sảnID9-1675, ID9-1676
Vai trò của nhóm tuổi sau sinh sảnID9-1677, ID9-1678, ID9-1679
Cấu trúc tuổi của quần thểID12-3289, ID12-3290, ID12-3291
Các dạng tháp tuổiID9-1680, ID9-1681
Tháp tuổi dạng phát triểnID9-1682
Vai trò việc nghiên cứu tuổi của quần thểID12-3292
Phát biểu chung về nhóm tuổi của quần thểID12-3293
Xác định dạng tháp tuổi của quần thểID9-1683, ID9-1684, ID9-1685, ID12-3294, ID12-3295, ID12-3296, ID12-3297, ID12-3298, ID12-3299, ID12-3300, ID12-3651, ID12-3693
Biện pháp điều chỉnh quần thể khi biết nhóm tuổiID12-3301, ID12-3302, ID12-3303, ID12-3304, ID12-3305

Đặc trưng phân bố của cá thể trong quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Phân bố đồng đềuID12-3306, ID12-3307, ID12-3308, ID12-3309, ID12-3310, ID12-3311, ID12-3652
Ví dụ phân bố đồng đềuID12-3312, ID12-3313, ID12-3314
Ý nghĩa của phân bố đồng đềuID12-3315, ID12-3316, ID12-3317, ID12-3318, ID12-3694
Phân bố ngẫu nhiênID12-3319, ID12-3320
Ví dụ phân bố ngẫu nhiênID12-3321, ID12-3322, ID12-3323
Ý nghĩa của phân bố ngẫu nhiênID12-3695, ID12-3696
Phân bố theo nhómID12-3324
Phân bố theo nhóm là phân bố phổ biếnID12-3325, ID12-3326, ID12-3697
Ví dụ phân bố theo nhóm
Ý nghĩa của phân bố theo nhómID12-3327, ID12-3328, ID12-3329, ID12-3653
Phát biểu chung về phân bố cá thểID12-3330, ID12-3331, ID12-3332, ID12-3333, ID12-3334
Phân bố dân cưID12-3335, ID12-3336

Đặc trưng mật độ cá thể của quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khái niệm mật độ của quần thểID9-1686, ID9-1687, ID12-3337, ID12-3338, ID12-3339, ID12-3654
Ảnh hưởng của mật độ cá thểID9-1693, ID12-3340, ID12-3341, ID12-3342
Ví dụ mật độ cá thể trong quần thểID12-3343, ID12-3655, ID12-3656, ID12-3657, ID12-3658, ID12-3698, ID12-3699, ID12-3700
Các yếu tố làm thay đổi mật độ của quần thểID9-1688, ID9-1689, ID9-1690, ID9-1691, ID9-1692
Phát biểu chung về mật độ cá thể của quần thểID12-3344, ID12-3345
Điều chỉnh mật độ quần thểID12-3346
Ý nghĩa nghiên cứu mật độ quần thểID12-3347

Đặc trưng kích thước của quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khái niệm kích thước của quần thểID12-3348, ID12-3349, ID12-3350, ID12-3351, ID12-3352, ID12-3659, ID12-3701
Xác định kích thước của quần thểID12-3353, ID12-3354, ID12-3702
Quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thểID12-3355, ID12-3356
Ảnh hưởng của kích thước quần thể sinh vậtID12-3357, ID12-3358, ID12-3359, ID12-3360, ID12-3361, ID12-3362, ID12-3363, ID12-3364, ID12-3365, ID12-3366, ID12-3367, ID12-3368, ID12-3660, ID12-3661, ID12-3662, ID12-3663, ID12-3703, ID12-3704, ID12-3705, ID12-3706, ID12-3707
Nhân tố quy định kích thước của quần thểID12-3369, ID12-3370, ID12-3371, ID12-3372, ID12-3373, ID12-3374, ID12-3375, ID12-3376, ID12-3377, ID12-3378, ID12-3379, ID12-3664
Xác định sự biến đổi kích thước quần thểID12-3380, ID12-3381, ID12-3382, ID12-3383

Đặc trưng tăng trưởng của quần thể sinh vật

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh họcID12-3384, ID12-3385
Đặc điểm của quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh họcID12-3386, ID12-3387, ID12-3388
Ví dụ quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh họcID12-3394, ID12-3665
Quần thể tăng trưởng theo thực tếID12-3389, ID12-3390
Phát biểu chung về tăng trưởng của quần thểID12-3391
Dự đoán tăng trưởng của quần thểID12-3392, ID12-3393, ID12-3666

Phát biểu chung về các đặc trưng của quần thể

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Phát biểu chung về các đặc trưng của quần thểID12-3395, ID12-3396, ID12-3397, ID12-3398, ID12-3708, ID12-3709, ID12-3710