Khái niệm và các kiểu biến động số lượng cá thể trong quần thể
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm biến động số lượng cá thể trong quần thể | ID12-3399, ID12-3400 |
Biến động không theo chu kì | ID12-3401, ID12-3402 |
Ví dụ biến động không theo chu kỳ | ID12-3403, ID12-3404, ID12-3405 |
Biến động theo chu kì | ID12-3406, ID12-3407 |
Ví dụ biến động theo chu kỳ | ID12-3408, ID12-3409, ID12-3410, ID12-3411, ID12-3412 |
Ví dụ biến động theo chu kì mùa trăng | ID12-3413 |
Ví dụ biến động theo chu kì năm | ID12-3414, ID12-3415 |
Ví dụ biến động theo chu kì nhiều năm | ID12-3667 |
Nguyên nhân gây biến đổi số lượng cá thể trong quần thể
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Nhân tố vô sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể | ID12-3416, ID12-3668 |
Nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể | ID12-3417, ID12-3418 |
Nguyên nhân của biến động số lượng theo chu kì | ID12-3669 |
Ý nghĩa của nghiên cứu về biến động số lượng cá thể
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Ý nghĩa của nghiên cứu về biến động số lượng cá thể | ID12-3419 |