Khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật | ID11-2342, ID11-2343 |
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Kết quả của sinh sản hữu tính | ID11-2344 |
Cơ thể lưỡng tính | ID11-2345, ID11-2346 |
Các giai đoạn của sinh sản hữu tính ở động vật | ID11-2347, ID11-2348 |
Kết quả tạo giao tử đực | ID11-2349, ID11-2350 |
Kết quả tạo giao tử cái | ID11-2351, ID11-2352 |
Khái niệm thụ tinh ở động vật | ID11-2353, ID11-2354, ID11-2355 |
Thụ tinh ngoài | ID11-2356, ID11-2357 |
Thụ tinh trong | ID11-2358, ID11-2359 |
Phát biểu chung về các hình thức thụ tinh ở động vật | ID11-2360, ID11-2361, ID11-2362, ID11-2363 |
Giun đất là động vật lưỡng tính nhưng vẫn thụ tính chéo | ID11-2364 |
Các hình thức sinh sản hữu tính
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Thai sinh | ID11-2365, ID11-2366 |
Đẻ trứng thai | ID11-2367, ID11-2368, ID11-2369, ID11-2370 |
Đặc điểm của sinh sản hữu tính | ID11-2371, ID11-2372, ID11-2373 |
Chiều hướng tiến hóa trong sinh sản ở động vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật | ID11-2374, ID11-2375 |
Ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật | ID11-2376, ID11-2377, ID11-2378, ID11-2379, ID11-2380, ID11-2381 |
Vì sao thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh | ID11-2382, ID11-2383 |
Vì sao thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài | ID11-2384 |
Vì sao các động vật lưỡng tính sinh sản theo kiểu giao phối vẫn duy trì cả cơ quan sinh dục đực và cái | ID11-2385, ID11-2386 |
Ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật | ID11-2387, ID11-2388 |