Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ đối với thực vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ đối với thực vật | ID11-252, ID11-253, ID11-254, ID11-255, ID11-256, ID11-257, ID11-258, ID11-259, ID11-579, ID11-580, ID11-581, ID11-582, ID11-583, ID11-584 |
Dạng nitơ cây hấp thụ được và Nguồn nitơ cho cây
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Dạng nitơ cây hấp thụ được | ID11-260, ID11-261, ID11-262, ID11-263, ID11-264, ID11-265, ID11-266, ID11-585, ID11-586, ID11-587 |
Nguồn cung nitơ cho cây | ID11-267, ID11-268, ID11-269, ID11-588, ID11-589 |
Quá trình khử nitrat
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Quá trình khử nitrat | ID11-270, ID11-271, ID11-272, ID11-273, ID11-274 |
Vì sao cần khử nitrat | ID11-590, ID11-591 |
Xúc tác cho quá trình khử nitrat | ID11-592 |
Quá trình đồng hoá nitơ trong mô thực vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các con đường đồng hoá nitơ trong mô thực vật | ID11-275, ID11-276, ID11-277, ID11-278 |
Amin hoá trực tiếp các axit xêtô | ID11-593 |
Ý nghĩa sự hình thành amit | ID11-594, ID11-595, ID11-596, ID11-597 |