Hình dạng, cấu tạo trai sông
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Lối sống của trai sông | ID7-515 |
Cấu tạo của trai | ID7-516, ID7-517, ID7-518, ID7-519 |
Cấu tạo của vỏ trai | ID7-520, ID7-521, ID7-522 |
Sự óng ánh của lớp xà cừ vỏ trai | ID7-523 |
Cơ quan tạo nên lớp xà cừ vỏ trai | ID7-524, ID7-525 |
Nguồn gốc của ngọc trai | ID7-526 |
Vai trò của lớp vỏ đá vôi của thân mềm | ID7-527, ID7-528 |
Cơ sở xác định tuổi của trai | ID7-529, ID7-530 |
Cách mua được trai tươi sống | ID7-531 |
Phương thức tự vệ của trai sông | ID7-532, ID7-533 |
Di chuyển của trai sông
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Di chuyển của trai sông | ID7-534, ID7-535, ID7-536, ID7-537, ID7-538 |
Tốc độ di chuyển của trai | ID7-539 |
Dinh dưỡng của trai sông
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Cơ quan tiêu hóa của trai sông | ID7-540, ID7-541 |
Hình thức dinh dưỡng của trai sông | ID7-542, ID7-543, ID7-544 |
Bộ phận lấy thức ăn | ID7-545, ID7-546, ID7-547 |
Cơ quan hô hấp của trai | ID7-548, ID7-549, ID7-550 |
Vai trò làm sạch nước của trai | ID7-551, ID7-552 |
Vì sao ăn trai sò ở nơi ô nhiễm bị ngộ độc | ID7-553 |
Sinh sản của trai sông
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Sinh sản của trai sông | ID7-554, ID7-555, ID7-556 |
So sánh trai sông cái và đực | ID7-557 |
Trứng phát triển trong mang trai mẹ có ý nghĩa gì | ID7-558 |
Ý nghĩa của việc bám vào cá của ấu trùng trai sông | ID7-559, ID7-560, ID7-561, ID7-562, ID7-563 |
Đặc điểm chung của trai | ID7-564, ID7-565 |