Sinh sản vô tính
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Khái niệm sinh sản vô tính | ID7-1610, ID7-1611 |
Các hình thức sinh sản vô tính | ID7-1612, ID7-1613 |
Sinh sản hữu tính
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Phân chia giới tính ở động vật | ID7-1614, ID7-1615 |
Loài động vật và sự phân chia giới tính | ID7-1616 |
Khái niệm sinh sản hữu tính | ID7-1617, ID7-1618 |
Sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Sự tiến hóa hệ sinh dục ở động vật | ID7-1619 |
Loài động vật thụ tinh ngoài | ID7-1620, ID7-1621 |
Loài động vật thụ tinh trong | ID7-1622, ID7-1623 |
Đặc điểm nâng cao hiệu suất thụ tinh | ID7-1624 |
Hình thức đẻ con, đẻ trứng của các loài | ID7-1625, ID7-1626, ID7-1627 |
Loài động vật đây phát triển qua biến thái | ID7-1628, ID7-1629 |
Loài động vật đây phát triển không qua biến thái | ID7-1630 |
Đặc điểm nâng cao tỷ lệ sống của con non | ID7-1631 |
Tập tính chăm sóc con non ở động vật | ID7-1632, ID7-1633 |
Sự tiến hóa về sinh sản ở động vật | ID7-1634, ID7-1635, ID7-1636, ID7-1637, ID7-1638 |
Nguyên nhân sinh sản tính ưu thế hơn sinh sản vô tính | ID7-1639 |
Nguyên nhân sự đẻ con ưu thế hơn đẻ trứng | ID7-1640 |