Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Đại diện sinh vật nhân sơ | ID10-495, ID10-496, ID10-497 |
Đặc điểm sinh vật nhân sơ | ID10-498, ID10-499, ID10-500, ID10-501, ID10-502, ID10-503, ID10-504, ID10-505, ID10-506, ID10-507, ID10-508, ID10-509, ID10-510, ID10-511, ID10-512, ID10-513, ID10-514, ID10-515 |
Ưu thế của tế bào nhỏ và cấu tạo đơn giản | ID10-516, ID10-517, ID10-518, ID10-519, ID10-520, ID10-521, ID10-522 |
Cấu tạo tế bào nhân sơ
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các thành phần của tế bào nhân sơ | ID10-523, ID10-524, ID10-525, ID10-526, ID10-527, ID10-528, ID10-529, ID10-530, ID10-531, ID10-532, ID10-533 |
Đặc điểm roi của sinh vật nhân sơ | ID10-534, ID10-535 |
Đặc điểm lông của sinh vật nhân sơ | ID10-536, ID10-537 |
Thành phần của màng nhầy | ID10-538, ID10-539 |
Chức năng của màng nhầy | ID10-540, ID10-541, ID10-542 |