Hoá thạch và vai trò của hóa thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm hóa thạch | ID12-3121, ID12-3122 |
Phương pháp xác định tuổi của hóa thạch | ID12-3123, ID12-3124 |
Ý nghĩa của hoá thạch trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới | ID12-3125, ID12-3126, ID12-3127 |
Hiện tượng trôi dạt lục địa
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Hiện tượng trôi dạt lục địa | ID12-3128, ID12-3129 |
Sự phát triển của sinh vật qua các đại địa chất
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Cơ sở phân chia lịch sử của Trái Đất | ID12-3130, ID12-3131 |
Thời điểm sinh vật nhân thực xuất hiện | ID12-3132 |
Thời điểm thực vật xuất hiện | ID12-3133 |
Thời điểm thực vật, động vật lên cạn | ID12-3134, ID12-3135, ID12-3136, ID12-3137, ID12-3138 |
Thời điểm dương xỉ ngự trị | ID12-3139, ID12-3140 |
Thời điểm thực vật có hạt xuất hiện | ID12-3141, ID12-3142 |
Thời điểm bò sát xuất hiện | ID12-3143 |
Thời điểm bò sát ngự trị | ID12-3144, ID12-3145 |
Thời điểm cây hạt trần ngự trị | ID12-3146 |
Thời điểm thực vật có hoa (hạt kín) xuất hiện | ID12-3147, ID12-3148, ID12-3149 |
Thời điểm loài người xuất hiện | ID12-3150, ID12-3151, ID12-3152, ID12-3153 |
Đặc điểm ở đại Cổ sinh | ID12-3154, ID12-3155 |
Đặc điểm ở kỉ Đêvôn | ID12-3156 |
Đặc điểm ở kỉ Cacbon | ID12-3157 |
Đặc điểm ở đại Trung sinh | ID12-3158, ID12-3159 |
Đặc điểm ở kỉ Jura | ID12-3160, ID12-3161 |
Đặc điểm ở kỉ Kreta (Phấn trắng) | ID12-3162 |
Đặc điểm ở đại Tân sinh | ID12-3163 |
Đặc điểm ở kỉ Đệ Tam | ID12-3164 |
Phát biểu chung về lịch sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất | ID12-3165, ID12-3166, ID12-3167 |
Nguyên khiến nhiều loài tuyệt chủng | ID12-3168 |
Sự phát triển của sinh giới | ID12-3169, ID12-3170 |