Khái niệm sinh sản vô tính
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các hình thức sinh sản ở thực vật | ID11-2174, ID11-2175, ID11-2176 |
Khái niệm sinh sản vô tính | ID11-2177, ID11-2178, ID11-2179, ID11-2180, ID11-2181, ID11-2182 |
Đặc điểm của sinh sản vô tính | ID11-2183, ID11-2184, ID11-2185 |
Cơ sở của sinh sản vô tính | ID11-2186, ID11-2187 |
Các bộ phận của cây có thể sinh sản vô tính | ID11-2188, ID11-2189 |
Sản phẩm của sinh sản vô tính | ID11-2190, ID11-2191 |
Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các hình thức sinh sản vô tính của thực vật | ID11-2192, ID11-2193, ID11-2194, ID11-2195 |
Sinh sản bằng bào tử | ID11-2196, ID11-2197, ID11-2198 |
Nhóm thực vật sinh sản bằng bào tử | ID11-2199, ID11-2200, ID11-2201, ID11-2202, ID11-2203 |
Sinh sản sinh dưỡng | ID11-2204, ID11-2205, ID11-2206, ID11-2207, ID11-2208 |
Nhóm thực vật sinh sản sinh dưỡng | ID11-2209, ID11-2210, ID11-2211, ID11-2212, ID11-2213, ID11-2214, ID11-2215 |
Các phương pháp nhân giống vô tính thực vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Chiết cành | ID11-2216, ID11-2217 |
Giâm cành | ID11-2218, ID11-2219 |
Ưu điểm của chiết cành và giâm cành | ID11-2220, ID11-2221 |
Ưu điểm của giâm cành so với chiết cành | ID11-2222 |
Ưu điểm của chiết cành so với giâm cành | ID11-2223 |
Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép | ID11-2224, ID11-2225, ID11-2226 |
Khác biệt của ghép cành so với giâm và chiết cành | ID11-2227, ID11-2228 |
Ứng dụng của giâm, chiết và ghép cành | ID11-2229, ID11-2230, ID11-2231, ID11-2232 |
Cơ sở của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật | ID11-2233, ID11-2234, ID11-2235 |
Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô | ID11-2236, ID11-2237, ID11-2238 |
Tương quan giữa các hormone trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào | ID11-2239, ID11-2240 |
Vai trò của sinh sản vô tính
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Ưu điểm của sinh sản vô tính | ID11-2241, ID11-2242 |
Ứng dụng sinh sản sinh dưỡng | ID11-2243, ID11-2244 |