Đặc điểm cấu tạo – Cơ quan sinh dưỡng
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Loài cây thuộc nhóm dương xỉ | ID6-1454, ID6-1455, ID6-1456, ID6-1457, ID6-1458 |
Đặc điểm nhận biết cây dương xỉ | ID6-1459, ID6-1460, ID6-1461, ID6-1462 |
Đặc điểm của cây dương xỉ | ID6-1463, ID6-1464, ID6-1465, ID6-1466, ID6-1467 |
Túi bào tử và sự phát triển cùa dương xỉ
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Hình thức sinh sản của dương xỉ | ID6-1468, ID6-1469 |
Túi bào tử | ID6-1470, ID6-1471 |
Vòng cung cơ | ID6-1472 |
Vị trí của túi bào tử | ID6-1473, ID6-1474, ID6-1475 |
Hình thành bào tử | ID6-1476 |
Hình thành nguyên tản | ID6-1477, ID6-1478, ID6-1479 |
Hình dạng của nguyên tản | ID6-1480, ID6-1481 |
Hình thành cây non | ID6-1482, ID6-1483, ID6-1484 |
Đặc điểm chung của dương xỉ
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm chung của dương xỉ | ID6-1485, ID6-1486, ID6-1487 |
Đặc điểm thân của quyết | ID6-1488 |
Loài cây thuộc nhóm Quyết | ID6-1489, ID6-1490, ID6-1491, ID6-1492 |
Điểm khác nhau giữa dương xỉ và rêu | ID6-1493, ID6-1494, ID6-1495 |
Điểm giống nhau của rêu và dương xỉ | ID6-1496, ID6-1497, ID6-1498 |
Đặc điểm tiến hóa hơn rêu của dương xỉ | ID6-1499, ID6-1500, ID6-1501 |
Quyết cổ đại và sự hình thành than đá
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Thời kì phát sinh quyết trên Trái Đất | ID6-1502, ID6-1503 |
Quyết cổ đại | ID6-1504, ID6-1505 |
Điều kiện giúp quyết cổ đại phát triển mạnh | ID6-1506, ID6-1507, ID6-1508 |
Quá trình hình thành than đá | ID6-1509, ID6-1510 |