Một số giun dẹp khác
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Các đại diện của ngành Giun dẹp | ID7-341 |
Nơi kí sinh của giun dẹp | ID7-342 |
Tại sao giun dẹp kí sinh ở máu, ruột, gan... | ID7-343 |
Các loài giun dẹp và nơi chúng kí sinh | ID7-344, ID7-345, ID7-346, ID7-347, ID7-348, ID7-349 |
Đặc điểm của sán lông | ID7-350, ID7-351 |
Đặc điểm của sán dây | ID7-352, ID7-353, ID7-354, ID7-355, ID7-356, ID7-357, ID7-358 |
Loài giun dẹp có cơ qua sinh dục lưỡng tính | ID7-359, ID7-360 |
Loài giun dẹp có đời sống kí sinh | ID7-361, ID7-362, ID7-363 |
Con đường xâm nhập vào vật chủ của giun dẹp | ID7-364, ID7-365, ID7-366, ID7-367, ID7-368, ID7-369 |
Hậu quả khi nhiễm sán | ID7-370 |
Điểm giống nhau giữa các loài sán | ID7-371 |
Điểm khác biệt giữa các loài sán | ID7-372, ID7-373, ID7-374, ID7-375 |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp | ID7-376, ID7-377, ID7-378, ID7-379, ID7-380, ID7-381, ID7-382 |
Cách phòng chống giun dẹp kí sinh
Nội dung câu hỏi | ID câu hỏi |
Môi trường trú ẩn của sán ngoài tự nhiên | ID7-383 |
Phòng tránh nhiễm giun dẹp | ID7-384, ID7-385, ID7-386 |