Khái niệm loài sinh học và Các tiêu chuẩn để phân biệt hai loài thân thuộc
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm loài sinh học | ID12-2758, ID12-2759 |
Các tiêu chuẩn để phân biệt hai loài thân thuộc | ID12-2760, ID12-2761, ID12-2762, ID12-2763 |
Các cơ chế cách ly của loài
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm cách li | ID12-2764, ID12-2765 |
Vai trò của các cơ chế cách ly | ID12-2766, ID12-2767, ID12-2768 |
Vai trò của cách li địa lí | ID12-2804, ID12-2805, ID12-2806, ID12-2807, ID12-2808, ID12-2809, ID12-2810, ID12-2811, ID12-2812, ID12-2813, ID12-2814, ID12-2815, ID12-2816, ID12-2817, ID12-2818, ID12-2819, ID12-2820 |
Dạng cách li đánh dấu sự hình thành loài mới | ID12-2769, ID12-2770, ID12-2771 |
Khái niệm cách li sinh sản | ID12-2772, ID12-2773 |
Ví dụ cách li sinh sản | ID12-2774, ID12-2775 |
Các loại cách li sinh sản | ID12-2776 |
Các loại cách li trước hợp tử | ID12-2777 |
Ví dụ cách li trước hợp tử | ID12-2778 |
Ví dụ cách li nơi ở | ID12-2779 |
Ví dụ cách li tập tính | ID12-2780, ID12-2781, ID12-2782, ID12-2783 |
Ví dụ cách li mùa vụ | ID12-2784 |
Ví dụ cách li cơ học | ID12-2785, ID12-2786, ID12-2787, ID12-2788 |
Ví dụ cách li sinh thái | ID12-2789, ID12-2790, ID12-2791, ID12-2792 |
Ví dụ cách li sau hợp tử | ID12-2793, ID12-2794, ID12-2795, ID12-2796, ID12-2797, ID12-2798, ID12-2799 |