Thí nghiệm của Menđen
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm lai 1 cặp tính trạng | ID9-43 |
Các bước thí nghiệm của Menđen | ID9-44 |
Kết quả F1 - Định luật đồng tính | ID9-45, ID9-46, ID9-47, ID9-48 |
Kết quả F2 | ID9-49, ID9-50, ID9-51, ID9-52, ID9-53, ID9-54, ID9-55 |
Kiểu hình | ID9-56, ID9-57 |
Hiện tượng alen trội át chế hoàn toàn alen lặn | ID9-58, ID9-59 |
Menđen giải thích kết quả thí nghiệm
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Nhân tố di truyền | ID9-60, ID9-61, ID9-62 |
Nội dung của quy luật phân li | ID9-63, ID9-64, ID9-65, ID9-66 |
Thuyết giao tử thuần khiết của Menđen | ID9-67, ID9-68, ID9-69 |
Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li | ID9-70 |
Kiểu gen | ID9-71, ID9-72 |
Cách viết kiểu gen | ID9-73 |
Kiểu gen và kiểu hình của kiểu gen đó | ID9-74, ID9-75 |
Kiểu gen đồng hợp, dị hợp | ID9-76, ID9-77, ID9-78 |
Tỷ lệ giao tử được tạo ra | ID9-79 |
Xác định số tổ hợp ở F1 | ID9-80 |
Xác định số loại kiểu gen ở F1 | ID9-81 |
Xác định tỷ lệ kiểu gen F1 của phép lai | ID9-82 |
Xác định tỷ lệ kiểu hình F1 của phép lai | ID9-83, ID9-84, ID9-85, ID9-86, ID9-87, ID9-88, ID9-89, ID9-90, ID9-91, ID9-92, ID9-93 |
Xác định kiểu gen của bố mẹ khi biết tỷ lệ F1 | ID9-94, ID9-95, ID9-96, ID9-97, ID9-98, ID9-99, ID9-100, ID9-101, ID9-102, ID9-103, ID9-104, ID9-105, ID9-106, ID9-107, ID9-108, ID9-109, ID9-110, ID9-111, ID9-112, ID9-113, ID9-114, ID9-115, ID9-116, ID9-117, ID9-118, ID9-119, ID9-120 |
Xác định tỷ lệ phân li kiểu hình ở F2 | ID9-121, ID9-122, ID9-123, ID9-124, ID9-125 |
Xác định tỷ lệ kiểu gen F2 của phép lai | ID9-126, ID9-127 |
Hiện tượng trội không hoàn toàn
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm trội không hoàn toàn | ID9-128, ID9-129, ID9-130, ID9-131, ID9-132 |
Tính trạng trung gian | ID9-133, ID9-134, ID9-135, ID9-136 |
Đặc điểm của phép lai tính trạng trội không hoàn toàn | ID9-137, ID9-138, ID9-139 |
Tỷ lệ F2 của phép lai trội không hoàn toàn | ID9-140, ID9-141, ID9-142 |
Xác định tỷ lệ đời con của phép lai | ID9-143, ID9-144 |
Xác định kiểu gen bố mẹ khi biết tỷ lệ đời con | ID9-145, ID9-146 |
Xác định kiểu gen bố mẹ với tính trạng nhóm máu | ID9-147, ID9-148, ID9-149, ID9-150, ID9-151, ID9-152 |