Cấu trúc của hệ mạch
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Thành phần cấu tạo của hệ mạch máu | ID11-1317, ID11-1318 |
Động mạch | ID11-1319 |
Mao mạch | ID11-1320, ID11-1321 |
Tĩnh mạch | ID11-1322 |
Tiết diện của mạch | ID11-1323, ID11-1324 |
Đặc điểm của mạch máu phù hợp với trao đổi chất | ID11-1325, ID11-1326 |
Huyết áp
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Động lực vận chuyển máu trong hệ mạch | ID11-1327 |
Huyết áp | ID11-1328, ID11-1329, ID11-1330 |
Số đo huyết áp | ID11-1331, ID11-1332 |
Đặc điểm của huyết áp | ID11-1333, ID11-1334, ID11-1335, ID11-1336, ID11-1337 |
Loại mạch máu và độ lớn của huyết áp | ID11-1338, ID11-1339, ID11-1340, ID11-1341, ID11-1342, ID11-1343, ID11-1344 |
Chứng huyết áp cao | ID11-1345 |
Chứng huyết áp thấp | ID11-1346, ID11-1347 |
Nguyên nhân của chứng cao huyết áp | ID11-1348 |
Hậu quả của chứng cao huyết áp | ID11-1349, ID11-1350 |
Cơ chế duy trì huyết áp | ID11-1351, ID11-1352 |
Vận tốc máu
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Vận tốc máu | ID11-1353, ID11-1354, ID11-1355 |
Độ lớn vận tốc máu ở các loại mạch máu | ID11-1356, ID11-1357, ID11-1358 |
Nguyên nhân sự khác nhau về vận tốc máu ở các loại mạch | ID11-1359, ID11-1360, ID11-1361, ID11-1362 |
Đặc điểm chung về tuần hoàn máu ở hệ mạch | ID11-1363, ID11-1364, ID11-1365, ID11-1366, ID11-1367, ID11-1368 |
Hiện tượng chân tay lạnh khi trời rét | ID11-1369, ID11-1370 |
Hiện tượng da bị đỏ khi trời nóng | ID11-1371, ID11-1372 |
Bệnh xơ vữa động mạch và chế độ ăn uống | ID11-1373, ID11-1374 |
Biện pháp phòng ngừa các bệnh tim mạch | ID11-1375, ID11-1376, ID11-1377 |
Bệnh hở van tim | ID11-1378, ID11-1379 |