Giới hạn sinh thái
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm giới hạn sinh thái | ID9-1412, ID9-1413, ID9-1414, ID9-1415, ID9-2028, ID9-2190, ID9-2191 |
Khoảng thuận lợi | ID9-1418, ID9-2029, ID9-2192 |
Khoảng chống chịu | ID9-2030, ID9-2031 |
Giới hạn dưới | ID9-1419 |
Điểm cực thuận | ID9-1416, ID9-1417 |
Các điểm giới hạn của giới hạn sinh thái | ID9-2032, ID9-2033 |
Ví dụ giới hạn sinh thái | ID9-1420, ID9-1421, ID9-1422, ID9-1423, ID9-2034, ID9-2035, ID9-2036, ID9-2037, ID9-2038 |
Giới hạn sinh thái và khả năng phân bố | ID9-1424, ID9-1425, ID9-1426, ID9-1427, ID9-2039, ID9-2040, ID9-2041, ID9-2042, ID9-2043, ID9-2044, ID9-2045, ID9-2046, ID9-2047, ID9-2193 |
Khi thay đổi môi trường sống của sinh vật | ID9-1428 |
Nơi ở và ố sinh thái
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm nơi ở | ID12-3238 |
Khái niệm ổ sinh thái | ID12-3239, ID12-3240, ID12-3648, ID12-3689 |
Đặc điểm về ổ sinh thái | ID12-3241, ID12-3242, ID12-3243, ID12-3244, ID12-3649, ID12-3690 |
Ý nghĩa của việc phân hóa ổ sinh thái
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Nguyên nhân phân ly ổ sinh thái | ID12-3245, ID12-3246, ID12-3247 |
Ví dụ sự phân ly ổ sinh thái | ID12-3248, ID12-3249, ID12-3250 |
Mối quan hệ giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh của các loài | ID12-3251, ID12-3252, ID12-3253, ID12-3254 |
Ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái | ID12-3255, ID12-3256, ID12-3257, ID12-3258 |
Nhiệt lượng và chu trình phát triển của sinh vật | ID12-3259, ID12-3260, ID12-3261 |