Khái quát thể đa bội
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm thể đa bội | ID9-999, ID9-1000, ID9-1001, ID9-1002, ID9-1003, ID9-1004 |
Đối tượng có thể đa bội | ID9-1005, ID9-1006 |
Kí hiệu bộ NST của thể đa bội | ID9-1007, ID9-1008, ID9-1009, ID9-1010 |
Số lượng NST của thể đa bội | ID9-1011, ID9-1012, ID9-1013, ID9-1014, ID9-1015, ID9-1016, ID9-1017 |
Xác định thể đột biến đa bội | ID9-1018, ID9-1019 |
Đặc điểm của thể đa bội | ID9-1020, ID9-1021, ID9-1022, ID9-1023 |
Sự hình thành thể đa bội
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Cơ chế hình thành thể đa bội | ID9-1024, ID9-1025, ID9-1026, ID9-1027, ID9-1028, ID9-1029, ID9-1030, ID9-1031 |
Tác nhân gây đột biến | ID9-1032 |
Khả năng sinh sản của thể đa bội | ID9-1033 |
Phương pháp phát hiện thể đa bội | ID9-1034 |
Phương pháp tạo ra thể đa bội | ID9-1035, ID9-1036, ID9-1037 |
Ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội | ID9-1038, ID9-1039 |
Nguyên nhân thể đa bội thường hiếm gặp ở động vật | ID9-1040 |