Khái niệm thể dị bội
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể | ID9-943 |
Khái niệm thể dị bội | ID9-944, ID9-945, ID9-946, ID9-947, ID9-948, ID9-949 |
Các dạng thể dị bội | ID9-950, ID9-951, ID9-952 |
Đặc điểm các dạng đột biến dị bội | ID9-953, ID9-954, ID9-955, ID9-956, ID9-957, ID9-958 |
Kí hiệu các thể dị bội | ID9-959, ID9-960 |
Số NST trong thể dị bội | ID9-961, ID9-962, ID9-963, ID9-964, ID9-965, ID9-966, ID9-967, ID9-968, ID9-969, ID9-970, ID9-971 |
Ví dụ các thể dị bội trong thực tế | ID9-972, ID9-973, ID9-974, ID9-975, ID9-976, ID9-977, ID9-978, ID9-979, ID9-980, ID9-981, ID9-982, ID9-983, ID9-984 |
Hậu quả của thể dị bội | ID9-985 |
Sự phát sinh thể dị bội
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Cơ chế phát sinh thể dị bội | ID9-986, ID9-987, ID9-988, ID9-989, ID9-990, ID9-991, ID9-992, ID9-993, ID9-994 |
Xác định số NST của tế bào đột biến ở các kì phân bào | ID9-995 |
Xác định bộ NST của loài khi có đột biến dị bội | ID9-996 |
Xác định số trường hợp dị bội tối đa | ID9-997, ID9-998 |