Khái niệm đột biến gen
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm đột biến gen | ID9-850, ID9-851, ID9-852, ID9-853, ID9-854, ID9-855, ID9-856 |
Các dạng đột biến gen | ID9-857 |
Đột biến thay thế 1 nuclêôtit | ID9-858, ID9-859, ID9-860, ID9-861, ID9-862, ID9-863, ID9-864, ID9-865 |
Đột biến mất nuclêôtit | ID9-866, ID9-867 |
Nguyên nhân phát sinh đột biến gen
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Nguyên nhân gây đột biến gen | ID9-868, ID9-869, ID9-870, ID9-871, ID9-872 |
Các yếu tố gây ảnh hưởng tới đột biến gen | ID9-873, ID9-874, ID9-875, ID9-876 |
Thời điểm xảy ra đột biến gen | ID9-877, ID9-878, ID9-879 |
Vai trò của đột biến gen
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Hậu quả của đột biến gen | ID9-880, ID9-881, ID9-882, ID9-883, ID9-884, ID9-885, ID9-886 |
Khái niệm thể đột biến | ID9-887 |
Các yếu tố chi phối mức độ gây hại của gen đột biến | ID9-888 |
Biểu hiện của đột biến gen | ID9-889, ID9-890, ID9-891, ID9-892, ID9-893, ID9-894 |
Ý nghĩa của đột biến gen | ID9-895, ID9-896 |
Điểm giống nhau giữa đột biến gen và biến dị tổ hợp | ID9-897, ID9-898 |
Điểm khác nhau giữa đột biến gen và biến dị tổ hợp | ID9-899 |
Di truyền đột biến gen | ID9-900 |