Khái quát chung về vi sinh vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm vi sinh vật | ID10-1679, ID10-1680 |
Đại diện vi sinh vật | ID10-1681, ID10-1682, ID10-1683, ID10-1684, ID10-1685 |
Đặc điểm của vi sinh vật | ID10-1686, ID10-1687, ID10-1688, ID10-1689, ID10-1690, ID10-1691, ID10-1692, ID10-1693 |
Các loại môi trường nuôi cấy cơ bản
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Các loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật | ID10-1694, ID10-1695 |
Cơ sở phân chia môi trường nuôi cấy | ID10-1696, ID10-1697 |
Môi trường tự nhiên | ID10-1698, ID10-1699, ID10-1700, ID10-1701 |
Môi trường tổng hợp | ID10-1702, ID10-1703, ID10-1704 |
Môi trường bán tổng hợp | ID10-1705, ID10-1706, ID10-1707, ID10-1708, ID10-1709, ID10-1710 |
Xác định các loại môi trường nuôi cấy | ID10-1711 |
Thạch | ID10-1712, ID10-1713, ID10-1714 |
Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật
Hô hấp và lên men ở vi sinh vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Nguyên liệu của hô hấp ở vi sinh vật | ID10-1787, ID10-1788 |
Hô hấp hiếu khí | ID10-1789, ID10-1790, ID10-1791, ID10-1792 |
Hô hấp kị khí | ID10-1793, ID10-1794, ID10-1795 |
Giống nhau giữa hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật nhân sơ | ID10-1796 |
Khác nhau giữa hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân thực và vi sinh vật nhân sơ | ID10-1797 |
Lên men | ID10-1798, ID10-1799, ID10-1800 |
Sản phẩm của lên men | ID10-1801, ID10-1802, ID10-1803, ID10-1804, ID10-1805, ID10-1806, ID10-1807, ID10-1808, ID10-1809 |
Nhóm vi sinh vật tham gia lên men | ID10-1810, ID10-1811 |
Giống nhau giữa hô hấp và lên men | ID10-1812, ID10-1813, ID10-1814, ID10-1815 |
Khác nhau giữa hô hấp và lên men | ID10-1816, ID10-1817, ID10-1818, ID10-1819, ID10-1820, ID10-1821, ID10-1822, ID10-1823 |
Ứng dụng lên men của vi sinh vật | ID10-1824, ID10-1825, ID10-1826, ID10-1827, ID10-1828, ID10-1829, ID10-1830 |
Thí nghiệm nuôi cấy vi sinh vật | ID10-1831, ID10-1832, ID10-1833 |