NST giới tính
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Đặc điểm NST giới tính | ID12-1235, ID12-1236, ID12-1237 |
Di truyền liên kết với giới tính
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Đặc điểm của di truyền liên kết với giới tính | ID12-1238, ID12-1239, ID12-1240, ID12-1241, ID12-1242, ID12-3636 |
Đặc điểm di truyền của gen trên NST X | ID12-1243, ID12-1244, ID12-1245, ID12-1246, ID12-1247, ID12-3637, ID12-3638 |
Đặc điểm di truyền của gen trên NST Y | ID12-1248, ID12-1249, ID12-3822 |
Ví dụ di truyền liên kết giới tính | ID12-1250, ID12-1251 |
Xác định sự di truyền gen liên kết với giới tính | ID12-1252, ID12-1253, ID12-1254, ID12-1255, ID12-3639, ID12-3823 |
Kết quả phép lai thuận nghịch với di truyền liên kết với giới tính | ID12-1256, ID12-1257, ID12-1258, ID12-3640 |
Xác định quy luật di truyền là liên kết với giới tính | ID12-3641 |
Ý nghĩa của di truyền giới tính | ID12-3642 |