Khái niệm công nghệ tế bào
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm công nghệ tế bào | ID9-1184, ID9-1185, ID9-1186, ID9-1187, ID9-1188 |
Môi trường nuôi cấy mô | ID9-1189 |
Các công đoạn của công nghệ tế bào | ID9-1190, ID9-1191 |
Tác nhân kích thích mô sẹo | ID9-1192, ID9-1193 |
Các ứng dụng công nghệ tế bào | ID9-1194, ID9-1195, ID9-1196 |
Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Vi nhân giống | ID9-1197 |
Quy trình nhân giống vô tính | ID9-1198 |
Bộ phận được sử dụng để nhân giống vô tính ở cây trồng | ID9-1199, ID9-1200, ID9-1201, ID9-1202 |
Ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm | ID9-1203 |
Vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng | ID9-1204, ID9-1205, ID9-1206 |
Ứng dụng nuôi cấy mô tế bào trong chọn giống cây trồng
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Dung hợp tế bào trần | ID9-1207 |
Sản phẩm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm | ID9-1208 |
Nhân bản vô tính ở động vật
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Sản phẩm nhân bản vô tính | ID9-1209 |
Vai trò của nhân bản vô tính ở động vật | ID9-1210, ID9-1211, ID9-1212, ID9-1213 |
Ưu điểm của vi nhân giống ở cây trồng và nhân bản vô tính ở động vật so với nhân giống vô tính bằng cách: giâm, chiết, ghép | ID9-1214 |
Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô và tế bào | ID9-1215, ID9-1216 |