Chọn giống vật nuôi và cây trồng bằng biến dị tổ hợp
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm giống | ID12-1609, ID12-1610 |
Nguồn nguyên liệu của chọn giống | ID12-1611, ID12-1612 |
Phương pháp tạo ra biến dị tổ hợp | ID12-1613, ID12-1614 |
Phương pháp tạo dòng thuần chủng | ID12-1615, ID12-1616 |
Số dòng thuần chủng | ID12-1617, ID12-1618, ID12-1619, ID12-1620 |
Quy trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp | ID12-1621, ID12-1622 |
Chọn giống bằng ưu thế lai
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Khái niệm ưu thế lai | ID12-1623, ID12-1624 |
Đặc điểm của ưu thế lai | ID12-1625, ID12-1626 |
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai | ID12-1627, ID12-1628, ID12-1629, ID12-1630 |
Phép lai cho ưu thế lai cao nhất | ID12-1631, ID12-1632 |
Ví dụ phép lai cho ưu thế lai cao nhất | ID12-1633, ID12-1634 |
Đặc điểm phương pháp tạo giống có ưu thế lai | ID12-1635, ID12-1636 |
Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống | ID12-1637, ID12-1638 |
Trường hợp tự thụ phấn nhưng không gây thoái giống | ID12-1639, ID12-1640 |