Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối

Đặc điểm quần thể ngẫu phối
Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Đặc điểm của quần thể ngẫu phốiID12-1501, ID12-1502, ID12-1503
Ý nghĩa sự đa hình di truyền ở quần thể giao phốiID12-1504
Định luật Hacđi – Vanbec
Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Trạng thái cân bằng di truyền của quần thểID12-1505, ID12-1506
Định luật Hacdi - VanbecID12-1507, ID12-1508, ID12-1509, ID12-1510
Hệ quả khi quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyềnID12-1511, ID12-1512
Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – VanbecID12-1513, ID12-1514, ID12-1515, ID12-1516
Ý nghĩa của định luật Hacđi- VanbecID12-1517, ID12-1518, ID12-1519, ID12-1520
Cân bằng của quần thể khi có chọn lọcID12-1521, ID12-1522
Xác định quần thể có đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec không
Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khi nào tần số kiểu gen dị hợp lớn nhấtID12-1523, ID12-1524, ID12-3886
Xác định quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyềnID12-1525, ID12-1526, ID12-1527, ID12-1528, ID12-1529, ID12-1530, ID12-3887, ID12-3888, ID12-3889, ID12-3890, ID12-3891, ID12-3892, ID12-3893, ID12-3894
Xác định kết quả của quần thểID12-1531, ID12-1532
Giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sinh vật nhân thực lưỡng bộiID12-1533, ID12-1534
Xác định tần số alen, thành phần kiểu gen của 1 quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Xác định cấu trúc di truyền của quần thể từ tần số alenID12-1535, ID12-1536
Xác định cấu trúc di truyền của quần thể từ tần số alen khác nhau ở 2 giớiID12-1537, ID12-1538
Xác định tần số 1 loại kiểu gen từ tần số alenID12-1539, ID12-1540, ID12-3895, ID12-3896, ID12-3897, ID12-3898, ID12-3899
Xác định tần số alen từ tỷ lệ kiểu genID12-1541, ID12-1542, ID12-1543, ID12-3900, ID12-3901, ID12-3902
Xác định tần số kiểu gen từ tỷ lệ kiểu hìnhID12-1544, ID12-1545, ID12-1546, ID12-1547, ID12-3903
Xác định thông số quần thể sau các thế hệ ngẫu phốiID12-1548, ID12-1549, ID12-1550, ID12-3904, ID12-3905, ID12-3906
Xác định tỷ lệ đời con của quần thể khi có chọn lọcID12-1551, ID12-1552
Xác suất kiểu hình đời conID12-1553, ID12-1554
Xác định thông số của P và quần thểID12-1555, ID12-1556, ID12-1557, ID12-3907, ID12-3908, ID12-3909, ID12-3910
Nhiều quần thể ngẫu phốiID12-1558
Cân bằng của quần thể ngẫu phối với gen đồng trộiID12-3917
Cân bằng của quần thể ngẫu phối với gen trội không hoàn toànID12-1564, ID12-1565
Cân bằng của quần thể ngẫu phối với 2 cặp genID12-1559, ID12-1560, ID12-1561, ID12-1562, ID12-1563, ID12-3911, ID12-3912, ID12-3913, ID12-3914, ID12-3915, ID12-3916
Cân bằng của quần thể ngẫu phối với gen liên kếtID12-3918, ID12-3919