Xác định số NST, số cromatit, số tâm động trong một tế bào qua các kì
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định số liệu của tế bào trong kì giữa 1 | ID9-496, ID10-1611 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì sau 1 | ID9-490, ID10-1612, ID10-1613 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì cuối 1 | ID10-1614 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì trung gian 2 | ID10-1615, ID10-1616, ID10-1617 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì đầu 2 | ID9-495, ID10-1618, ID10-1619 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì giữa 2 | ID10-1620, ID10-1621, ID10-1622 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì sau 2 | ID9-486, ID9-493, ID9-494, ID9-497, ID10-1623, ID10-1624, ID10-1625 |
Xác định số liệu của tế bào trong kì cuối 2 | ID10-1626 |
Phát biểu chung số liệu của tế bào trong các kì giảm phân | ID9-487, ID9-488, ID9-489, ID9-491, ID9-492 |
Xác định số NST trong tất cả các tế bào qua giảm phân | ID9-498 |
Xác định số lần nguyên phân của tế bào mầm sinh dục | ID9-509, ID10-1627 |
Số giao tử và hợp tử hình thành
Số NST môi trường cung cấp
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Số NST môi trường cung cấp | ID10-1675 |
Xác định bộ NST của loài | ID10-1676, ID10-1677 |
Xác định các thông số chung phân bào | ID10-1678 |