Các dạng bài tập về gen

Lý thuyết

Câu hỏi trắc nghiệm

Bài tập liên hệ giữa tổng số nuclêôtit với chiều dài và khối lượng của gen
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức liên hệ chiều dài gen và tổng số nuclêôtit của genID12-34, ID12-35, ID12-36
Biết số nuclêôtit → Tính chiều dài genID12-1965
Biết chiều dài gen → Tính tổng số nuclêôtitID12-37, ID12-38
Công thức liên hệ giữa khối lượng trung bình và số nuclêôtit của genID12-42, ID12-43, ID12-44, ID12-45
Biết khối lượng của gen → Tính số nuclêôtit của genID12-46, ID12-47, ID12-1965
Bài tập xác định tỷ lệ %, số lượng từng loại nuclêôtit trong gen
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Hệ quả của nguyên tắc bổ sungID12-48, ID12-49, ID12-50, ID12-1967
Điều kiện khẳng định hệ quả của nguyên tắc bổ sungID12-51, ID12-52
Biết tỷ lệ một loại nuclêôtit → Xác định tỷ lệ loại nuclêôtit khácID12-53, ID12-54, ID12-55, ID12-56, ID12-1968
Biết tỷ lệ, số lượng các loại nuclêôtit → Tính tổng số nuclêôtit NID12-1969, ID12-3598
Biết tỷ lệ, số nuclêôtit 1 mạch → Tính tổng số nuclêôtit NID12-39, ID12-40, ID12-41
Biết số lượng, tỷ lệ nuclêôtit của 1 mạch → Xác định nuclêôtit mạch còn lạiID12-57, ID12-58, ID12-59, ID12-11, ID12-12, ID12-13, ID12-14, ID12-1970, ID12-1971, ID12-1972, ID12-1973, ID12-1974, ID12-1975, ID12-1976, ID12-1977, ID12-1978, ID12-1979, ID12-1980, ID12-1981
Biết tỷ lệ các loại nuclêôtit của gen → Xác định tỷ lệ (A+T)/(X+G) của genID12-60, ID12-61
Biết tỷ lệ (A+T)/(X+G) của gen → Xác định tỷ lệ loại nuclêôtit bất kìID12-62, ID12-63, ID12-1982, ID12-1983, ID12-1984
Biết chiều dài và tỷ lệ 1 loại nuclêôtit → Tính số lượng loại nuclêôtit khácID12-71, ID12-1985
Biết số lượng, tỷ lệ nuclêôtit 1 mạch → Tính nuclêôtit từng loại của genID12-65, ID12-66, ID12-67, ID12-1986, ID12-1987, ID12-1988
Biết các thông số của gen → Xác định số lượng từng loại nuclêôtitID12-64, ID12-70, ID12-1989, ID12-1990, ID12-1991
Biết tỷ lệ nuclêôtit từng loại của nhiều gen → Xác định tỷ lệ nuclêôtit chungID12-68, ID12-69
Xác định axit nuclêôtit là mạch đơn hay mạch képID12-72, ID12-73, ID12-74, ID12-75, ID12-76, ID12-1992, ID12-1993, ID12-1994, ID12-1995, ID12-1996, ID12-1997
Bài tập liên hệ giữa số lượng các loại nuclêôtit của gen với số liên kết hiđrô
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Công thức liên hệ giữa số liên kết hiđrô của gen và số lượng từng loại nuclêôtitID12-77, ID12-78, ID12-79, ID12-80
Biết các thông số của gen → Tính số liên kết hiđrô của genID12-81, ID12-82, ID12-83, ID12-84, ID12-85, ID12-86, ID12-87, ID12-1998, ID12-1999, ID12-2000, ID12-2001, ID12-2002, ID12-2003
Biết các thông số gen và số liên kết hiđrô → Tính số lượng từng loại nuclêôtitID12-91, ID12-92, ID12-2004, ID12-2005, ID12-2006, ID12-2007, ID12-2008, ID12-2009, ID12-2010, ID12-2011
Biết số lượng, tỷ lệ các loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen → Tính các thông số của genID12-88, ID12-89, ID12-90, ID12-2012, ID12-2013, ID12-2014, ID12-2015
Bài tập liên hệ giữa số lượng các loại nuclêôtit của gen với số liên kết cộng hóa trị của gen
Nội dung câu hỏiID câu hỏi
Liên kết cộng hóa trịID12-93
Công thức liên hệ giữa số liên kết cộng hóa trị và tổng số nuclêôtit của genID12-94, ID12-95
Biết tổng số nuclêôtit của gen → Tính số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtitID12-96, ID12-97
Biết chiều dài của gen → Tính số liên kết cộng hóa trị trong genID12-98, ID12-99
Biết trình tự gen → Xác định các đặc trưng của genID12-100, ID12-101
Biết số nuclêôtit của ADN vòng → Xác định số liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtitID12-102, ID12-103
Bài toán về nhiệt độ nóng chảy và tỷ lệ nuclêôtit của genID12-104, ID12-105, ID12-106, ID12-2016, ID12-2017
Biết thành phần nuclêôtit → Xác định các đặc trưng của vật chất di truyền ở các loài sinh vậtID12-107
Subscribe
Nhận thông báo
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận