Lý thuyết
Câu hỏi trắc nghiệm
Xác định kết quả lai khi biết kiểu hình hoặc kiểu gen của P và sự tác động qua lại giữa các gen hoặc chuỗi phản ứng sinh hóa
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Tương tác bổ sung – xác định tỷ lệ phân li đời con | ID12-1050, ID12-1051, ID12-1052, ID12-1053 |
Tương tác bổ sung – xác định tỷ lệ 1 loại kiểu gen, kiểu hình đời con | ID12-1054, ID12-1055, ID12-1056, ID12-1057, ID12-1058 |
Tương tác bổ sung – Phát biểu chung về phép lai | ID12-1059, ID12-1060, ID12-1061, ID12-1062, ID12-1063, ID12-1064, ID12-1065, ID12-1066, ID12-1067, ID12-1068 |
Tương tác bổ sung – 3 cặp gen trở lên | ID12-1069, ID12-1070, ID12-1071, ID12-1072 |
Tương tác át chế - Xác định tỷ lệ phân li đời con | ID12-1073, ID12-1074, ID12-1075, ID12-1076, ID12-1077 |
Tương tác cộng gộp – Xác định tỷ lệ 1 loại kiểu gen, kiểu hình đời con | ID12-1078, ID12-1079, ID12-1080, ID12-1081, ID12-1082, ID12-1083 |
Tương tác cộng gộp - Phát biểu chung về phép lai | ID12-1084, ID12-1085, ID12-1086, ID12-1087 |
Tương tác cộng gộp – Phép lai cây đa bội | ID12-1088 |
Xác định kiểu tương tác giữa hai cặp gen không alen, kiểu gen bố mẹ khi biết kiểu hình của P và kết quả phép lai
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định quy luật di truyền – tương tác bổ sung | ID12-1089, ID12-1090, ID12-1091, ID12-1092, ID12-1093 |
Xác định quy luật di truyền – tương tác át chế | ID12-1094, ID12-1095 |
Xác định quy luật di truyền – tương tác cộng gộp | ID12-1096 |
Tương tác bổ sung - Xác định kiểu gen bố mẹ | ID12-1097, ID12-1098, ID12-1099, ID12-1100, ID12-1101, ID12-1102, ID12-1103, ID12-1104, ID12-1105, ID12-1106 |
Tương tác bổ sung – Phát biểu chung về phép lai | ID12-1107, ID12-1108, ID12-1109 |
Tương tác bổ sung – số phép lai phù hợp | ID12-1110, ID12-1111, ID12-3820 |
Tương tác cộng gộp – Xác định số cặp gen quy định | ID12-1112 |
Tương tác gen có chọn lọc tự nhiên | ID12-1113 |