Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Công thức tính số loại giao tử giảm phân từ 1 kiểu gen | ID9-266, ID9-270 |
Số loại giao tử giảm phân từ 1 kiểu gen | ID12-977, ID9-267, ID12-978, ID12-979, ID12-980, ID12-981, ID9-268, ID9-269, ID12-3797, ID12-3798, ID12-3799, ID12-3800, ID12-3801, ID12-3802 |
Các loại giao tử của một kiểu gen | ID12-3803, ID12-3804, ID12-3828 |
Tỷ lệ một loại giao tử của một kiểu gen | ID12-982, ID12-983, ID12-984, ID12-985, ID12-986, ID12-987, ID12-3805, ID12-3806, ID12-3829, ID12-3830, ID12-3831 |
Công thức tính số kiểu gen với n cặp gen tương phản | ID12-973, ID9-271, ID9-272, ID9-273, ID12-3807 |
Công thức tính số kiểu hình với n cặp gen tương phản | ID9-278, ID9-279, ID9-281 |
Số kiểu gen với n cặp gen | ID12-975, ID9-275, ID9-276, ID9-277, ID12-3808 |
Số kiểu hình với n cặp gen | ID12-976 |
Số kiểu gen đời con khi biết kiểu gen bố mẹ | ID12-990, ID12-991, ID12-3832, ID12-3833 |
Số kiểu hình đời con khi biết kiểu gen bố mẹ | ID9-280, ID12-3809 |
Số giao tử, kiểu gen, kiểu hình đời con khi biết kiểu gen bố mẹ | ID12-988, ID12-989, ID9-282, ID9-283, ID12- 3810, ID12- 3811 |
Công thức tỷ lệ phân li kiểu gen đời con | ID9-285 |
Công thức tỷ lệ phân li kiểu hình đời con | ID12-974, ID9-289, ID9-295, ID12-3812 |
Tỷ lệ phân li kiểu gen đời con | |
Tỷ lệ phân li kiểu hình đời con | ID12-992, ID12-993, ID9-291, ID9-294 |
Tính tỷ lệ một loại kiểu gen đời con khi biết kiểu gen bố mẹ | ID9-296, ID9-297, ID9-298, ID9-299 |
Tính tỷ lệ một loại kiểu hình đời con khi biết kiểu gen bố mẹ | ID12-994, ID12-995, ID12-996, ID12-997, ID12-998, ID12-999 |
Tính tỷ lệ một loại kiểu gen đời con khi biết kiểu hình bố mẹ | ID9-300, ID9-301, ID9-302, ID12-3834 |
Tính tỷ lệ một loại kiểu hình đời con khi biết kiểu hình bố mẹ | ID9-304, ID9-305 |
Tính tỷ lệ nhiều loại kiểu gen khi biết kiểu gen bố mẹ | |
Tính tỷ lệ nhiều loại kiểu hình khi biết kiểu gen bố mẹ | ID12-1000, ID12-1001, ID12-1002, ID12-1003, ID12-1004, ID12-1005, ID12-1006, ID12- 3836, ID12- 3838, ID12-3839 |
Tính tỷ lệ nhiều loại kiểu gen khi biết kiểu hình bố mẹ | ID9-303 |
Tính tỷ lệ nhiều loại kiểu hình khi biết kiểu hình bố mẹ | |
Tính số cá thể đời con của một loại kiểu gen, kiểu hình | ID12-1007, ID12-1008 |
Tính xác suất tổ hợp chọn ngẫu nhiên | ID12-1009, ID12-1010, ID12-1011 |
Tỷ lệ kiểu gen kiểu hình đời con với trội không hoàn toàn | ID12-1012, ID12-1013, ID12-1014 |
Phát biểu chung về phép lai nhiều cặp tính trạng phân li độc lập | ID12-1015, ID12-1016, ID12-1017, ID12-1018, ID12-1019, ID12-3813, ID12-3814 |