Xác định số NST, số cromatit, số tâm động trong một tế bào qua các kì
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định số NST của tế bào trong các kì nguyên phân | ID9-471, ID9-472, ID9-473, ID9-474, ID9-475, ID9-476, ID9-477, ID9-478, ID9-479, ID9-480, ID9-481 |
Xác định số NST của tất cả tế bào trong nguyên phân | ID9-482, ID9-483, ID9-484 |
Số lần nguyên phân | ID9-485 |
Xác định số NST của tế bào trong các kì giảm phân | ID9-486, ID9-487, ID9-488, ID9-489, ID9-490, ID9-491, ID9-492, ID9-493, ID9-494, ID9-495, ID9-496, ID9-497 |
Xác định số NST trong tất cả các tế bào qua giảm phân | ID9-498 |
Xác định số tế bào con được tạo ra qua nguyên phân
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Số lượng tế bào con được tạo ra qua nguyên phân, số lần nguyên phân | ID9-499 |
Số lượng tế bào con và số NST được tạo ra qua nguyên phân | ID9-500 |
Xác định bộ NST của loài | ID9-501 |
Số tế bào được tạo ra qua giảm phân
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Số tế bào được tạo ra từ giảm phân | ID9-502, ID9-503 |
Số loại giao tử được tạo ra qua giảm phân | ID9-504, ID9-505, ID9-506, ID9-507 |
BT liên quan đến số NST môi trường cung cấp cho quá trình phân bào
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định số lần nguyên phân | ID9-508 |
Xác định số lần nguyên phân của tế bào mầm sinh dục | ID9-509 |
Xác định bộ NST của loài | ID9-510, ID9-511 |