Dấu hiệu nhận biết quy luật liên kết gen hoàn toàn
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định quy luật di truyền | ID12-1129, ID12-1130, ID12-1131 |
Xác định số loại giao tử và tỉ lệ các loại giao tử
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Xác định số loại giao tử từ 1 kiểu gen | ID12-1132, ID12-1133 |
Xác định số loại giao tử từ 1 số tế bào đã biết kiểu gen | ID12-1134, ID12-1135 |
Xác định tỷ lệ 1 loại giao tử | ID12-1136, ID12-1137, ID12-1138, ID12-3821 |
Biết tỷ lệ 1 loại giao tử → Xác định kiểu gen cá thể và số loại giao tử | ID12-1139, ID12-1140 |
Tính số kiểu gen tối đa khi các gen liên kết hoàn toàn
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Tính số kiểu gen tối đa khi các gen liên kết đều nằm trên 1 NST | ID12-1141, ID12-1142 |
Tính số kiểu gen tối đa khi các gen liên kết nằm trên các NST khác nhau | ID12-1143, ID12-1144 |
Xác định kiểu gen, kiểu hình ở đời con khi biết gen trội, gen lặn, kiểu gen của P
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Biết kiểu gen bố mẹ → Tính số kiểu gen đời con | ID12-1145 |
Biết kiểu gen bố mẹ → Tính số kiểu hình đời con | ID12-1146, ID12-1147, ID12-1148, ID12-1149 |
Biết kiểu gen bố mẹ → Tính tỷ lệ phân li kiểu hình đời con | ID12-1150 |
Biết kiểu gen bố mẹ → Tính tỷ lệ 1 loại kiểu hình đời con | ID12-1151, ID12-1152 |
Xác định kiểu gen, kiểu hình của P từ kết quả phép lai
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Biết tỷ lệ đời con → Xác định kiểu gen bố mẹ | ID12-1153, ID12-1154, ID12-1155, ID12-1156, ID12-1157, ID12-1158, ID12-1159, ID12-1160 |
Phát biểu chung về phép lai nhiều gen liên kết | ID12-1161 |