Xác định kết quả lai khi biết gen liên kết với NST giới tính và kiểu gen của P
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Biết kiểu gen P → xác định kết quả đời con | ID12-1259, ID12-1260, ID12-1261, ID12-1262, ID12-1263, ID12-3824, ID12-3825 |
Biết kiểu gen P → xác định tỷ lệ một loại kiểu hình đời con | ID12-1264, ID12-1265 |
Biết kiểu hình P → xác định tỷ lệ đời con | ID12-1266 |
Biết P và tần số hoán vị → xác định tỷ lệ một loại kiểu hình | ID12-1267, ID12-1268 |
Biết P và tỷ lệ đời con → xác định tỷ lệ một loại kiểu hình | ID12-1269, ID12-1270, ID12-1271, ID12-1272 |
Biết P và tỷ lệ đời con → xác định các thông số phép lai | ID12-1273, ID12-1274, ID12-1275, ID12-1276, ID12-1277, ID12-1278 |
Biết P và tỷ lệ đời con → xác định tần số hoán vị gen | ID12-1279 |
Xác định số phép lai | ID12-1280, ID12-1281 |
Xác định số loại giao tử và số loại kiểu gen | ID12-1282, ID12-1283 |
Xác định kiểu gen của P khi biết tỷ lệ đời con
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Biết tỷ lệ phân li đời con → xác định kiểu gen P | ID12-1284, ID12-1285, ID12-1286, ID12-1287, ID12-1288 |
Biết P và tỷ lệ đời con → xác định các thông số của phép lai | ID12-1289, ID12-1290, ID12-1291, ID12-1292, ID12-1293, ID12-1294 |