Nhân tế bào
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Chức năng của nhân tế bào | ID10-648, ID10-649, ID10-650, ID10-651, ID10-652, ID10-653, ID10-654 |
Đặc điểm của nhân giúp nó điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào | ID10-655, ID10-656 |
Thành phần cấu tạo của nhân tế bào | ID10-657, ID10-658, ID10-659, ID10-660, ID10-661 |
Đặc điểm màng nhân | ID10-662, ID10-663, ID10-664, ID10-665, ID10-666, ID10-667 |
Đặc điểm chất nhiễm sắc | ID10-668, ID10-669, ID10-670, ID10-671, ID10-672 |
Đặc điểm nhân con | ID10-673, ID10-674, ID10-675, ID10-676, ID10-677 |
Loại tế bào không có nhân | ID10-678 |
Loại tế bào có nhiều nhân | ID10-679 |
Thí nghiệm về vai trò của nhân | ID10-680, ID10-681 |
Ti thể
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Tầm quan trọng của ti thể | ID10-682, ID10-683, ID10-684, ID10-685 |
Đặc điểm cấu tạo của ti thể | ID10-686, ID10-687, ID10-688, ID10-689, ID10-690, ID10-691 |
Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể | ID10-692, ID10-693, ID10-694 |
Chức năng của ti thể | ID10-695, ID10-696, ID10-697, ID10-698, ID10-699, ID10-700, ID10-701 |
Loại tế bào có nhiều ti thể | ID10-702, ID10-703, ID10-704 |
Thay đổi số lượng ti thể trong tế bào | ID10-705 |
Lục lạp
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Lục lạp | ID10-706, ID10-707, ID10-708 |
Nơi có lục lạp | ID10-709 |
Cấu trúc của lục lạp | ID10-710, ID10-711, ID10-712, ID10-713, ID10-714, ID10-715, ID10-716, ID10-717, ID10-718 |
Chức năng của lục lạp | ID10-719, ID10-720, ID10-721, ID10-722, ID10-723, ID10-724 |
Các bào quan có axit nuclêic ngoài nhân | ID10-725, ID10-726, ID10-727, ID10-728, ID10-729, ID10-730, ID10-731 |
So sánh lục lạp và ti thể
Nội dung câu hỏi | Link câu hỏi |
Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể | ID10-732, ID10-733, ID10-734, ID10-735, ID10-736, ID10-737 |
Điểm khác nhau giữa lục lạp và ti thể | ID10-738, ID10-739, ID10-740 |