Các bằng chứng tiến hóa

Bằng chứng tiến hóa trực tiếp

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Bằng chứng tiến hóa trực tiếpID12-2914, ID12-2915
Vai trò của hóa thạchID12-2494, ID12-2495, ID12-2496, ID12-2497, ID12-2498, ID12-2916, ID12-2917
Ví dụ hóa thạchID12-2499, ID12-2500, ID12-2501, ID12-2502, ID12-2503, ID12-3930

Bằng chứng giải phẫu so sánh

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Ví dụ bằng chứng giải phẫu so sánhID12-2918
Khái niệm cơ quan tương đồngID12-2504, ID12-2505, ID12-2919, ID12-2920
Ví dụ cơ quan tương đồngID12-2506, ID12-2507, ID12-2508, ID12-2509, ID12-2510, ID12-2511, ID12-2512, ID12-2921, ID12-2922, ID12-2923, ID12-2924, ID12-2925, ID12-2926, ID12-2927
Ý nghĩa của cơ quan tương đồng với việc nghiên cứu tiến hóaID12-2513, ID12-2514
Cơ sở hình thành cơ quan tương đồngID12-2515, ID12-2516
Khái niệm cơ quan tương tựID12-2517, ID12-2518
Ví dụ cơ quan tương tựID12-2519, ID12-2520, ID12-2521, ID12-2522, ID12-2523, ID12-2928, ID12-2929, ID12-2930, ID12-2931, ID12-2932, ID12-2933, ID12-2934, ID12-3931
Ý nghĩa của cơ quan tương tự trong tiến hoáID12-2524, ID12-2525, ID12-2526, ID12-2527, ID12-2935, ID12-2936
Khái niệm cơ quan thoái hoáID12-2528, ID12-2529, ID12-2937
Ví dụ cơ quan thoái hóaID12-2530, ID12-2531, ID12-2938, ID12-2939, ID12-2940, ID12-2941, ID12-2942, ID12-2943, ID12-2944, ID12-3932
Nguyên nhân cơ quan thoái hóa vẫn tồn tạiID12-2532, ID12-2945
So sánh các bằng chứng giải phẫuID12-2533, ID12-2534

Bằng chứng sinh học phân tử và tế bào học

Nội dung câu hỏiLink câu hỏi
Khái niệm bằng chứng sinh học phân tửID12-2535
Ví dụ bằng chứng sinh học phân tửID12-2536, ID12-2537, ID12-2538, ID12-2539, ID12-2540, ID12-2541, ID12-2542, ID12-2543, ID12-2544, ID12-2946, ID12-2947, ID12-3933
Bằng chứng tế bào họcID12-2545, ID12-2546, ID12-2948
Xác định quan hệ họ hàng qua bằng chứng sinh học phân tửID12-2547, ID12-2548, ID12-3934, ID12-3935
Bằng chứng tiến hóa cho thấy sự đa dạng và thích nghi của sinh giớiID12-2549, ID12-2550
Bằng chứng tiến hóa chứng tỏ nguồn gốc chung của các loàiID12-2551, ID12-2552, ID12-2949, ID12-3936