Bài 8. Cấu trúc của tế bào nhân thực

Nêu những thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân thực.

I. Màng sinh chất

1. Điều gì sẽ xảy ra đối với tế bào nếu màng sinh chất bị phá vỡ? Chức năng của màng sinh chất là gì?

2. Quan sát hình 8.2, cho biết phân tử nào trong cấu trúc của màng sinh chất thuộc nhóm lipid, nhóm protein.

1. Tại sao nói màng sinh chất là một màng có tính thấm chọn lọc?

2. Phân tử nào quyết định tính thấm của màng sinh chất? Những chất nào có thể dễ dàng đi qua màng?

Các phân tử sterol thể hiện vai trò điều hòa tính lỏng của màng như thế nào?

Tìm hiểu vai trò của các vi lông ở bề mặt màng tế bào biểu mô ruột non.

3. Quan sát hình 8.3 và nêu chức năng chính của protein trên màng sinh chất

1. Thành phần nào của màng sinh chất giúp các tế bào có thể trao đổi thông tin với nhau?

II. Cấu trúc ngoài màng sinh chất

4. Quan sát hình 8.4, cho biết tên một số phân tử cấu tạo nên chất nền ngoại bào.

5. Phân tử sinh học nào là thành phần cấu tạo chính của thành tế bào thực vật?

3. Quan sát hình 8.5 và mô tả cách sắp xếp các phân tử cellulose trong thành tế bào thực vật?

4. Cấu tạo và cách sắp xếp của các phân tử cellulose phù hợp như thế nào với chức năng của thành tế bào

2. Tại sao rau xanh là nguồn chính cung cấp chất xơ cho cơ thể người?

III. Nhân

6. Quan sát hình 8.6 và liệt kê các thành phần cấu tạo của nhân

7. Hãy tìm những thành phần cấu tạo tương ứng với mỗi chức năng sau:

5. Những đặc điểm nào của màng nhân phù hợp với chức năng bảo vệ và kiểm soát trao đổi chất với tế bào chất?

6. Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào?

3. Tại sao tế bào hồng cầu người không phân chia được?

4. Đặc điểm của nhân là cơ sở cho lĩnh vực công nghệ sinh học nào?

IV. Tế bào chất

8. Nêu các thành phần chủ yếu của tế bào chất

9. Tại sao bào tương là nơi diễn ra các phản ứng hóa học và là môi trường cho sự vận chuyển các chất vào các bào quản?

10. Quan sát hình 8.7 và nêu hình dạng và các thành phần cấu tạo của ti thể.

11. DNA của ti thể có đặc điểm gì khác so với DNA nhân?

12. Sự hình thành các mào có ý nghĩa gì đối với hoạt động của ti thể

13. Tại sao ti thể có thể tự tổng hợp một số protein của nó?

5. Tại sao các tế bào cơ, tế bào gan có số lượng ti thể (hàng nghìn) cao hơn rất nhiều so với các tế bào khác như tế bào biểu mô ở da, tế bào xương (hàng trăm)?

14. Chức năng của lục lạp là gì?

15. Thành phần cấu tạo nào của lục lạp đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện chức năng của lục lạp? Vì sao?

7. Dựa vào hình 8.7, 8.8, nêu những đặc điểm cấu tạo giống nhau giữa lục lạp và ti thể.

8. Quan sát hình 8.9 và phân biệt cấu tạo lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn

9. Tại sao lưới nội chất hạt là nơi sản xuất protein

6. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có lưới nội chất hạt hoặc lưới nội chất trơn phát triển mạnh: tế bào gan, tế bào ở tinh hoàn, tế bào tuyến tụy? Giải thích?

7. Tại sao nói lưới nội chất là nhà máy sản xuất màng cho tế bào?

16. Mô tả hoạt động phối hợp của lưới nội chất và bộ máy Golgi.

10. Dựa vào hình 8.10, mô tả con đường tiết enzyme ở tế bào tuyến tụy.

17. Tại sao lysosome tiêu hóa được nhiều phân tử và bào quan? Sự tiêu hóa các bào quan bị hỏng, không cần thiết có ý nghĩa gì đối với tế bào?

8. Vì sao tế bào bạch cầu có thể “ăn” được vi khuẩn?

18. Nêu vai trò của không bào trung tâm

9. Màu đỏ của cánh hoa hay màu tím của một số loại quả là do đâu?

10. Tại sao màng sinh chất của nguyên sinh vật sống trong môi trường nước ngọt không bị vỡ khi có lượng lớn nước đi vào trong tế bào?

19. Quan sát hình 8.14, mô tả cấu tạo peroxisome.

20. Tại sao nói peroxisome là bào quan chuyên oxi hóa

21. Tại sao tế bào không bị độc do sản phẩm của quá trình oxi hóa (H2O2).

22. Vai trò của ribosome là gì?

23. Hãy kể một số bào quan có ribosome.

24. Ribosome gắn trên màng lưới nội chất có ý nghĩa gì đối với việc thực hiện chức năng của lưới nội chất

25. Mô tả cấu trúc của ribosome

26. Trung thể tham gia vào quá trình nào của tế bào động vật và có vai trò gì trong quá trình này?

27. Quan sát hình 8.16 và mô tả cấu tạo của trung thể.

28. Thành phần cấu tạo nào của trung thể đóng vai trò quan trọng trong sự phân chia tế bào?

29. Quan sát hình 8.17, nêu các thành phần cấu tạo của bộ khung tế bào và chức năng của chúng.

11. Nêu cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật theo mẫu bảng 8.1